Chương I. §7. Tỉ lệ thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Quốc |
Ngày 01/05/2019 |
64
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Tỉ lệ thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 7D KÍNH CHÀO TẤT CẢ CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY.
Do đó:
Ta có:
Vậy tỉ lệ thức là gì ?
* Kieåm tra baøi cuõ :
So sánh hai ti số và
1. Định nghĩa
Do đó:
Ta có:
+ Định nghĩa:
+ Ví dụ:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
+ Ví dụ:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các
số hạng của tỉ lệ thức:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
+ Ví dụ:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
* Hãy cho ví dụ về tỉ lệ thức
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
+ Ví dụ:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
?1
Từ các tỉ số sau đây
có lập được tỉ lệ thức không ?
Giải
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
+ Ví dụ:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
?1
Từ các tỉ số sau đây
có lập được tỉ lệ thức không ?
Giải
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
+ Ví dụ:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Ta được:
Các em nghiên cứu và giải thích
cách làm của bài tập sau:
Nhân hai tỉ số
của tỉ lệ thức này với tích 27. 36
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
+ Ví dụ:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Ta được:
Nhân hai tỉ số
của tỉ lệ thức này với tích 27. 36
Nếu thi ad=bc
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
+ Ví dụ:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
* Khi có tỉ lệ thức ta có thể
nhân chéo các số hạng
để được đẳng thức ad = bc
* N?u a, b, c, d l cỏc s? nguyờn thỡ tớnh ch?t ny rỳt ra t? d?nh nghia hai phõn s? b?ng nhau (dó h?c)
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
+ Ví dụ:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
Ngược lại nếu có đẳng thức ad = bc
thì ta có thể suy ra tỉ lệ thức
được không?
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
+ Tính chất 2
Ta có thể làm như sau:
Chia 2 vế của đẳng thức 18.36 = 24.27
cho tích 27.36, ta được:
Chia 2 vế của đẳng thức ad = bc cho tích b.d
Ta được
+ Ví dụ
+ Tính chất 2
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
+ Ví dụ
+ Tính chất 2
Bằng cách tương tự
Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có
các tỉ lệ thức
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
+ Ví dụ
+ Tính chất 2
1) Bài 47 (trang 26 - SGK)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được
từ các đẳng thức sau:
a) 6.63 = 9.42
Giải
a) Từ : 6.63 = 9.42 ta có:
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
+ Ví dụ
+ Tính chất 2
Bài 46 (trang 26 - SGK)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
+ Ví dụ
+ Tính chất 2
Dùng tính chất 1 cho ta khi biết 3 số hạng
của một tỉ lệ thức ta có thể tìm được
số hạng thứ tư. Cụ thể là ta có
ad = bc
Hướng dẫn về nhà:
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
+ Ví dụ
+ Tính chất 2
Em hãy nhận xét vị trí các số hạng của
tỉ lệ thức để đổi chổ các số hạng
như thế nào để được tỉ lệ thức mới.
Hướng dẫn về nhà:
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
+ Ví dụ
+ Tính chất 2
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức.
Học thuộc công thức của tính chất 1
và tính chất 2 của tỉ lệ thức
Làm bài tập 44; 45; 46b,c trang 26 SGK
Làm bài tập 61; 62 trang 12, 13 sbt.
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
+ Ví dụ
+ Tính chất 2
Hướng dẫn về nhà:
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
+ Ví dụ
+ Tính chất 2
Hướng dẫn về nhà:
Do đó:
Ta có:
Vậy tỉ lệ thức là gì ?
* Kieåm tra baøi cuõ :
So sánh hai ti số và
1. Định nghĩa
Do đó:
Ta có:
+ Định nghĩa:
+ Ví dụ:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
+ Ví dụ:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các
số hạng của tỉ lệ thức:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
+ Ví dụ:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
* Hãy cho ví dụ về tỉ lệ thức
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
+ Ví dụ:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
?1
Từ các tỉ số sau đây
có lập được tỉ lệ thức không ?
Giải
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
+ Ví dụ:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
?1
Từ các tỉ số sau đây
có lập được tỉ lệ thức không ?
Giải
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
+ Ví dụ:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Ta được:
Các em nghiên cứu và giải thích
cách làm của bài tập sau:
Nhân hai tỉ số
của tỉ lệ thức này với tích 27. 36
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
+ Ví dụ:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Ta được:
Nhân hai tỉ số
của tỉ lệ thức này với tích 27. 36
Nếu thi ad=bc
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
+ Ví dụ:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
* Khi có tỉ lệ thức ta có thể
nhân chéo các số hạng
để được đẳng thức ad = bc
* N?u a, b, c, d l cỏc s? nguyờn thỡ tớnh ch?t ny rỳt ra t? d?nh nghia hai phõn s? b?ng nhau (dó h?c)
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
+ Ví dụ:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
Ngược lại nếu có đẳng thức ad = bc
thì ta có thể suy ra tỉ lệ thức
được không?
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
+ Tính chất 2
Ta có thể làm như sau:
Chia 2 vế của đẳng thức 18.36 = 24.27
cho tích 27.36, ta được:
Chia 2 vế của đẳng thức ad = bc cho tích b.d
Ta được
+ Ví dụ
+ Tính chất 2
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
+ Ví dụ
+ Tính chất 2
Bằng cách tương tự
Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có
các tỉ lệ thức
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
+ Ví dụ
+ Tính chất 2
1) Bài 47 (trang 26 - SGK)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được
từ các đẳng thức sau:
a) 6.63 = 9.42
Giải
a) Từ : 6.63 = 9.42 ta có:
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
+ Ví dụ
+ Tính chất 2
Bài 46 (trang 26 - SGK)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
+ Ví dụ
+ Tính chất 2
Dùng tính chất 1 cho ta khi biết 3 số hạng
của một tỉ lệ thức ta có thể tìm được
số hạng thứ tư. Cụ thể là ta có
ad = bc
Hướng dẫn về nhà:
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
+ Ví dụ
+ Tính chất 2
Em hãy nhận xét vị trí các số hạng của
tỉ lệ thức để đổi chổ các số hạng
như thế nào để được tỉ lệ thức mới.
Hướng dẫn về nhà:
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
+ Ví dụ
+ Tính chất 2
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức.
Học thuộc công thức của tính chất 1
và tính chất 2 của tỉ lệ thức
Làm bài tập 44; 45; 46b,c trang 26 SGK
Làm bài tập 61; 62 trang 12, 13 sbt.
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
+ Ví dụ
+ Tính chất 2
Hướng dẫn về nhà:
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tiết 9. Đ7. Tỉ Lệ Thức.
+ Ghi chú:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu thi ad=bc
+ Ví dụ
+ Tính chất 2
Hướng dẫn về nhà:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Quốc
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)