Chương I. §7. Tỉ lệ thức

Chia sẻ bởi To Quang Canh | Ngày 01/05/2019 | 60

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Tỉ lệ thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Bài 7: tỉ lệ thức
1. Định nghĩa:
*Ví dụ: So sánh hai số hữu tỉ và
Ta có:
=
=
=
Do đó: =
Ta nói đẳng thức : = là một tỉ lệ thức
* Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số =
Tỉ lệ thức = được viết là a : b = c : d
Trong đó : a, b, c, d là các số hạng
a, d là ngoại tỉ
b, c là trungtỉ
Bài 7: tỉ lệ thức
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số =
1. Định nghĩa:
(a, d là ngoại tỉ ; b, c là trung tỉ)
?1
Từ các tỉ lệ thức sau đây có lập được các tỉ lệ thức không ?
a)

: 4
Ta có
.
Do đó
: 8
b)
: 7

:
: 4
=
=
: 8
=
.
=
=
: 4
: 8
Ta có
: 7
=
.
=

: 7
Do đó
:
=
.
=
:
Bài 7: tỉ lệ thức
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số =
1. Định nghĩa:
( a, d là ngoại tỉ ; b, c là trung tỉ )
Bài tập: Cho tỉ số hãy viết một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập
thành một tỉ lệ thức?
Tỉ số đó có thể là một trong số các tỉ số sau:
;
;
. . .
Ta có tỉ lệ thức
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số =
=
Bài 7: tỉ lệ thức
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số =
1. Định nghĩa:
(a, d là ngoại tỉ ; b, c là trung tỉ)
2. Tính chất:
ví dụ: Xét tỉ lệ thức
Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36 ,
=
Ta được:
Ta được:
(27.36)
=
(27.36)
Hay:
18.36
=
24.27
Bài 7: tỉ lệ thức
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số =
1. Định nghĩa:
(a, d là ngoại tỉ ; b, c là trung tỉ)
2. Tính chất:
ví dụ: Xét tỉ lệ thức
Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36 ,
=
Ta được:
(27.36)
=
(27.36)
Hay:
18.36
=
24.27
=
Xét tỉ lệ thức
Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích b.d ,
=
Ta được:
(27.36)
=
(27.36)
Hay:
18.36
=
24.27
?2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: To Quang Canh
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)