Chương I. §7. Tỉ lệ thức
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ánh |
Ngày 01/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Tỉ lệ thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
1
Do đó:
Ta có :
* Kieåm tra baøi cuõ :
Giải:
So sánh hai tỉ số
và
Tỉ số của hai số a và b
là gì? Ký hiệu.
Tỉ số của hai số a và b
là thương của phép chia a cho b.
Kí hiệu là a : b hay
Tiết 9 : Tỉ Lệ Thức.
Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
So sánh hai tỉ số và
Giải:
Ta có:
Do đó:
Ta nói đây là một tỉ lệ thức
Có hai cách viết tỉ lệ thức:
Cách 1:
Cách 2: a : b = c : d
Tỉ lệ thức là đ?ng thức của hai tỉ số
Tiết 9: Tỉ lệ thức
( b,d khác 0 )
1. Định nghĩa
Chẳng hạn, tỉ lệ thức còn được viết là
3 : 4 = 6 : 8
+ Ghi chú:
1. Định nghĩa
Tiết 9: Tỉ lệ thức
- Trong tỉ lệ thức a:b =c:d, các số a,b,c,d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức.
- a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
- b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
a
d
1. Định nghĩa
Các ngoại tỉ là:
Các trung tỉ là:
Tiết 9: Tỉ lệ thức
Hai tỉ số
Và
Được gọi là tỉ lệ thức khi nào?
Trả lời:
Hai tỉ số
Và
được gọi là tỉ lệ thức khi:
m; q
n; p
?1
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?
Giải
1. Định nghĩa
Tiết 9: Tỉ lệ thức
2. Tính chất:
+ tính chất 1 ( tính chất cơ bản của tỉ lệ thức):
Ta được:
1. Định nghĩa:
Tiết 9: Tỉ lệ thức
+ Tính chất 2:
Ta có thể làm như sau:
?3
baèng caùch töông töï,
töø ñaúng thöùc a.d=b.c, ta coù theå suy ra tæ leä thöùc khoâng?
Chia 2 vế của đẳng thức ad = bc cho tích b.d
chia hai vế của dẳng thức 18 . 36 = 24. 27 cho tích 27 . 36, ta được:
Từ đẳng thức 18 . 36 = 24. 27, ta có suy ra được tỉ lệ thức
Không?
Ta được
2. Tính chất
1. Định nghĩa
Tiết 9: Tỉ lệ thức
Như vậy, với a,b,c,d ≠ 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta có thể
suy ra các đẳng thức còn lại:
2. Tính chất:
1. Định nghĩa:
+ Tính chất 2
Tiết 9: Tỉ lệ thức
Tiết 10: Luyện tập
I/ BÀI TẬP CŨ:
BÀI 44: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
a) 1,2 : 3,24
GIẢI:
a) 1,2 : 3,24
Vậy:
Vậy:
Bài 47: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
a) 6.63 = 9.42
b) 0,24.1,61 = 0,84.0,46
Giải
a) Từ : 6.63 = 9.42 ta có:
b) Từ 0,24.1,61 = 0,84.0,46 ta có:
Tiết 10: Luyện tập
I/ BÀI TẬP CŨ:
BÀI 44:
Tiết 10: Luyện tập
I/ BÀI TẬP CŨ:
II/ BÀI TẬP MỚI:
BÀI 49: từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?
GIẢI:
a)
Vậy 3,5 : 5,25 và 14 : 21 lập được một tỉ lệ thức
b)
Suy ra:
3,5 : 5,25 =14 : 21
Suy ra:
Vậy không lập được một tỉ lệ thức từ các tỉ số trên
VUI ĐỂ HỌC
1
2
9
10
11
12
13
14
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
5
6
Tiết 9: Tỉ lệ thức
Tỉ lệ thức là gì?
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
( b,d khác 0 )
Tìm x, biết:
x = 6
Nếu
Thì............
a . d = b . c
Ô CHỮ MAY MẮN
Tìm x, biết:
x = 1
Ô CHỮ MAY MẮN
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
1/ Học định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức
2/ Xem lại các bài tập đã làm và làm thêm bài 46, 48, 50, 52 SGK_tr26-27-28
Em trồng giàn bông truớc cửa nhà em.Em dành một cây cho cô giáo hiền.Giàn bông lên, đua chen sắc hương. Nhưng ngạt ngào thơm là cây bông hồng. Cây bông hồng, em trồng tặng cô. Cánh hoa hồng tươi như khoe ngày hội. Mát dịu mùi hương, như tình thương mến cô dành cho chúng em. Cây bông hồng, tấm lòng em đó. Dâng lên tặng cô, đôi tay mẹ hiền, đôi tay ân cần dịu êm.
BÔNG HỒNG TẶNG CÔ
Do đó:
Ta có :
* Kieåm tra baøi cuõ :
Giải:
So sánh hai tỉ số
và
Tỉ số của hai số a và b
là gì? Ký hiệu.
Tỉ số của hai số a và b
là thương của phép chia a cho b.
Kí hiệu là a : b hay
Tiết 9 : Tỉ Lệ Thức.
Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
So sánh hai tỉ số và
Giải:
Ta có:
Do đó:
Ta nói đây là một tỉ lệ thức
Có hai cách viết tỉ lệ thức:
Cách 1:
Cách 2: a : b = c : d
Tỉ lệ thức là đ?ng thức của hai tỉ số
Tiết 9: Tỉ lệ thức
( b,d khác 0 )
1. Định nghĩa
Chẳng hạn, tỉ lệ thức còn được viết là
3 : 4 = 6 : 8
+ Ghi chú:
1. Định nghĩa
Tiết 9: Tỉ lệ thức
- Trong tỉ lệ thức a:b =c:d, các số a,b,c,d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức.
- a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
- b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
a
d
1. Định nghĩa
Các ngoại tỉ là:
Các trung tỉ là:
Tiết 9: Tỉ lệ thức
Hai tỉ số
Và
Được gọi là tỉ lệ thức khi nào?
Trả lời:
Hai tỉ số
Và
được gọi là tỉ lệ thức khi:
m; q
n; p
?1
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?
Giải
1. Định nghĩa
Tiết 9: Tỉ lệ thức
2. Tính chất:
+ tính chất 1 ( tính chất cơ bản của tỉ lệ thức):
Ta được:
1. Định nghĩa:
Tiết 9: Tỉ lệ thức
+ Tính chất 2:
Ta có thể làm như sau:
?3
baèng caùch töông töï,
töø ñaúng thöùc a.d=b.c, ta coù theå suy ra tæ leä thöùc khoâng?
Chia 2 vế của đẳng thức ad = bc cho tích b.d
chia hai vế của dẳng thức 18 . 36 = 24. 27 cho tích 27 . 36, ta được:
Từ đẳng thức 18 . 36 = 24. 27, ta có suy ra được tỉ lệ thức
Không?
Ta được
2. Tính chất
1. Định nghĩa
Tiết 9: Tỉ lệ thức
Như vậy, với a,b,c,d ≠ 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta có thể
suy ra các đẳng thức còn lại:
2. Tính chất:
1. Định nghĩa:
+ Tính chất 2
Tiết 9: Tỉ lệ thức
Tiết 10: Luyện tập
I/ BÀI TẬP CŨ:
BÀI 44: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
a) 1,2 : 3,24
GIẢI:
a) 1,2 : 3,24
Vậy:
Vậy:
Bài 47: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
a) 6.63 = 9.42
b) 0,24.1,61 = 0,84.0,46
Giải
a) Từ : 6.63 = 9.42 ta có:
b) Từ 0,24.1,61 = 0,84.0,46 ta có:
Tiết 10: Luyện tập
I/ BÀI TẬP CŨ:
BÀI 44:
Tiết 10: Luyện tập
I/ BÀI TẬP CŨ:
II/ BÀI TẬP MỚI:
BÀI 49: từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?
GIẢI:
a)
Vậy 3,5 : 5,25 và 14 : 21 lập được một tỉ lệ thức
b)
Suy ra:
3,5 : 5,25 =14 : 21
Suy ra:
Vậy không lập được một tỉ lệ thức từ các tỉ số trên
VUI ĐỂ HỌC
1
2
9
10
11
12
13
14
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
5
6
Tiết 9: Tỉ lệ thức
Tỉ lệ thức là gì?
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
( b,d khác 0 )
Tìm x, biết:
x = 6
Nếu
Thì............
a . d = b . c
Ô CHỮ MAY MẮN
Tìm x, biết:
x = 1
Ô CHỮ MAY MẮN
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
1/ Học định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức
2/ Xem lại các bài tập đã làm và làm thêm bài 46, 48, 50, 52 SGK_tr26-27-28
Em trồng giàn bông truớc cửa nhà em.Em dành một cây cho cô giáo hiền.Giàn bông lên, đua chen sắc hương. Nhưng ngạt ngào thơm là cây bông hồng. Cây bông hồng, em trồng tặng cô. Cánh hoa hồng tươi như khoe ngày hội. Mát dịu mùi hương, như tình thương mến cô dành cho chúng em. Cây bông hồng, tấm lòng em đó. Dâng lên tặng cô, đôi tay mẹ hiền, đôi tay ân cần dịu êm.
BÔNG HỒNG TẶNG CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)