Chương I. §7. Tỉ lệ thức
Chia sẻ bởi Lê Công Quyền |
Ngày 01/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Tỉ lệ thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
giáo án đại số 7
Tiết 3:Tỷ lệ thức
Người thực hiện: Lê Công quyền
Tràng an - 10/4/2007
Do đó :
2- Ta có :
* KiÓm tra bµi cò :
GIảI
?2. So sỏnh hai tỷ số
Và
?1.Tỷ số của hai số a và b
1-Tỷ số của hai số a và b
Là thương của phép chia a cho b.
Ký hiệu là a:b hay
Là gì? Ký hiệu?
Tiết 9 : Tỉ Lệ Thức.
Tiết 10 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
Giải:
Ta có :
Do đó :
Ta nói đây là một tỷ lệ thức.
?. So sỏnh hai tỷ số
Và
Tiết 9 : Tỉ Lệ Thức.
Tiết 10 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
Ta nói đây là một tỷ lệ thức.
b. Định nghĩa: SGK/tr24
tỉ lệ thức cßn ®îc viÕt lµ
a:b = c:d
3 : 4 = 6 : 8
- Chẳng hạn, tỷ lệ thức
Còn được viết là
c. Ghi chó: SGK/tr24
?. Hai tỷ số
và
được gọi là tỷ lệ thức khi nào?
Trả lời:
Hai tỷ số
và
được gọi là tỷ lệ thức
khi
Tiết 9 : Tỉ Lệ Thức.
Tiết 10 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
Ta nói đây là một tỷ lệ thức.
b. Định nghĩa: SGK/tr24
tỉ lệ thức cßn ®îc viÕt lµ
a:b = c:d
c. Ghi chó: SGK/tr24
?1
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?
Tiết 9 : Tỉ Lệ Thức.
Tiết 10 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
Ta nói đây là một tỷ lệ thức.
b. Định nghĩa: SGK/tr24
tỉ lệ thức cßn ®îc viÕt lµ
a:b = c:d
c. Ghi chó: SGK/tr24
2. Tính chất
+Tính chất 1(T/C cơ bản của TLT)
Ta được:
+Tính chất 2:
Tiết 9 : Tỉ Lệ Thức.
Tiết 10 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
Ta nói đây là một tỷ lệ thức.
b. Định nghĩa: SGK/tr24
tỉ lệ thức cßn ®îc viÕt lµ
a:b = c:d
c. Ghi chó: SGK/tr24
2. Tính chất
+Tính chất 1(T/C cơ bản của TLT)
+Tính chất 2:
- Từ đẳng thức 18.36 = 24. 27 ta có
suy ra được TLT không?
Ta có thể làm như sau
Ta chia hai vế của ĐT
18.36 = 24. 27 cho tích 27.36
ta được :
Bằng cách tương tự từ
ĐT ad = cb ta có thể suy
không?
?3
Chia 2 vế của đẳng thức ad = bc cho
tích b.d
Ta được
Tiết 9 : Tỉ Lệ Thức.
Tiết 10 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
Ta nói đây là một tỷ lệ thức.
b. Định nghĩa: SGK/tr24
tỉ lệ thức cßn ®îc viÕt la:b = c:d
c. Ghi chó: SGK/tr24
2. Tính chất
+Tính chất 1(T/C cơ bản của TLT)
+Tính chất 2:
Như vậy, với a,b,c,d ≠ 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại:
Hướng dẫn về nhà
Học kỹ khái niệm và hai tính chất
- Làm các bài tập 44,45,46;47,48 SGK.
Tiết 3:Tỷ lệ thức
Người thực hiện: Lê Công quyền
Tràng an - 10/4/2007
Do đó :
2- Ta có :
* KiÓm tra bµi cò :
GIảI
?2. So sỏnh hai tỷ số
Và
?1.Tỷ số của hai số a và b
1-Tỷ số của hai số a và b
Là thương của phép chia a cho b.
Ký hiệu là a:b hay
Là gì? Ký hiệu?
Tiết 9 : Tỉ Lệ Thức.
Tiết 10 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
Giải:
Ta có :
Do đó :
Ta nói đây là một tỷ lệ thức.
?. So sỏnh hai tỷ số
Và
Tiết 9 : Tỉ Lệ Thức.
Tiết 10 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
Ta nói đây là một tỷ lệ thức.
b. Định nghĩa: SGK/tr24
tỉ lệ thức cßn ®îc viÕt lµ
a:b = c:d
3 : 4 = 6 : 8
- Chẳng hạn, tỷ lệ thức
Còn được viết là
c. Ghi chó: SGK/tr24
?. Hai tỷ số
và
được gọi là tỷ lệ thức khi nào?
Trả lời:
Hai tỷ số
và
được gọi là tỷ lệ thức
khi
Tiết 9 : Tỉ Lệ Thức.
Tiết 10 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
Ta nói đây là một tỷ lệ thức.
b. Định nghĩa: SGK/tr24
tỉ lệ thức cßn ®îc viÕt lµ
a:b = c:d
c. Ghi chó: SGK/tr24
?1
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?
Tiết 9 : Tỉ Lệ Thức.
Tiết 10 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
Ta nói đây là một tỷ lệ thức.
b. Định nghĩa: SGK/tr24
tỉ lệ thức cßn ®îc viÕt lµ
a:b = c:d
c. Ghi chó: SGK/tr24
2. Tính chất
+Tính chất 1(T/C cơ bản của TLT)
Ta được:
+Tính chất 2:
Tiết 9 : Tỉ Lệ Thức.
Tiết 10 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
Ta nói đây là một tỷ lệ thức.
b. Định nghĩa: SGK/tr24
tỉ lệ thức cßn ®îc viÕt lµ
a:b = c:d
c. Ghi chó: SGK/tr24
2. Tính chất
+Tính chất 1(T/C cơ bản của TLT)
+Tính chất 2:
- Từ đẳng thức 18.36 = 24. 27 ta có
suy ra được TLT không?
Ta có thể làm như sau
Ta chia hai vế của ĐT
18.36 = 24. 27 cho tích 27.36
ta được :
Bằng cách tương tự từ
ĐT ad = cb ta có thể suy
không?
?3
Chia 2 vế của đẳng thức ad = bc cho
tích b.d
Ta được
Tiết 9 : Tỉ Lệ Thức.
Tiết 10 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
Ta nói đây là một tỷ lệ thức.
b. Định nghĩa: SGK/tr24
tỉ lệ thức cßn ®îc viÕt la:b = c:d
c. Ghi chó: SGK/tr24
2. Tính chất
+Tính chất 1(T/C cơ bản của TLT)
+Tính chất 2:
Như vậy, với a,b,c,d ≠ 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại:
Hướng dẫn về nhà
Học kỹ khái niệm và hai tính chất
- Làm các bài tập 44,45,46;47,48 SGK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Công Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)