Chương I. §7. Tỉ lệ thức

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoài An | Ngày 01/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Tỉ lệ thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Đẳng thức của hai tỉ số được gọi là gì ?
Tiết 9
Giáo viên thực hiện: Nguyeón Ngoùc Lan
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
TỈ LỆ THỨC
Bài 7:
Ngày tháng 09 năm 2010
Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
2 . Tính chất.
a, Tính chất 1.
b, Tính chất 2.
















Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
So sánh hai tỉ số và
Giải:
Ta có:
Do đó:
Ta nói đây là một tỉ lệ thức
















Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
b,Định nghĩa
Có hai cách viết tỉ lệ thức:
Cách 1:

Cách 2: a : b = c : d
Tỉ lệ thức là đẵng thức của
hai tỉ số
















Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
c, Ghi chú.
b,Định nghĩa
- Trong tỉ lệ thức a:b =c:d, các số a,b,c,d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức.
- a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
- b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
a
d
















Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
c, Ghi chú.
d, Bài ?1.
b,Định nghĩa
1
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?.
a, và
b, và
Giải:
Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?.
a, và
b, và
Vậy các tỉ số trong câu a lập được tỉ lệ thức.
Vậy các tỉ số trong câu b không lập được tỉ lệ thức.
Giải:






a, Ta có:
Suy ra






b, Ta có:
Suy ra
















Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
b, Định nghĩa.
d, Bài ?1
2 . Tính chất.
a, Tính chất 1. (Tính chất cơ bản)
+ Ví dụ.
Xét tỉ lệ thức
Ta có:
Hay:
18
27
36
24
c, Ghi chú.
.
















Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
b, Định nghĩa.
d, Bài ?1
2 . Tính chất.
a, Tính chất 1. (Tính chất cơ bản)
+ Ví dụ.
Xét tỉ lệ thức
18
27
36
24
c, Ghi chú.
.
=
.
















Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
b, Định nghĩa.
d, Bài ?1
2 . Tính chất.
a, Tính chất 1. (Tính chất cơ bản)
+ Ví dụ.
Xét tỉ lệ thức
9
12
20
15
c, Ghi chú.
.
=
.
















Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
b, Định nghĩa.
d, Bài ?1
2 . Tính chất.
a, Tính chất 1. (Tính chất cơ bản)
Xét tỉ lệ thức
a
b
d
c
c, Ghi chú.
.
=
.
Suy ra:
















Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
b, Định nghĩa.
d, Bài ?1
2 . Tính chất.
a, Tính chất 1. (Tính chất cơ bản)
c, Ghi chú.
Nếu thì ad = bc
a
b
c
d
















Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
2 . Tính chất.
b, Tính chất 2.
Từ đẵng thức 18 . 36 = 24 . 27 ta có thể suy ra được tỉ lệ
thức không ?.
a, Tính chất 1.
Giải
Ta có:
18.36
=
18.36
27.36
27.36
36
24
27
18
=
Hay
















Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
b, Định nghĩa.
c, Ghi chú.
2 . Tính chất.
a, Tính chất 1.
b Tính chất 2.
a
b
d
c
3
















Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
b, Định nghĩa.
c, Ghi chú.
2 . Tính chất.
a, Tính chất 1.
b Tính chất 2.
a
b
d
c
3
Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
a
b
d
c
Nếu thì ta có các tỉ lệ thức:
a
d
b
c
=
Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
a
b
d
c
Nếu thì ta có các tỉ lệ thức:
a
d
b
c
=
=
d
c
b
a
Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
a
b
d
c
Nếu thì ta có các tỉ lệ thức:
a
d
b
c
=
=
d
c
b
a
=
d
b
a
c
Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
a
b
d
c
Nếu thì ta có các tỉ lệ thức:
a
d
b
c
=
=
d
c
b
a
=
d
b
a
c
=
c
b
a
d
Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
a
b
d
c
Nếu thì ta có các tỉ lệ thức:
a
d
b
c
=
=
d
c
b
a
=
d
b
a
c
=
c
b
a
d
Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
ad = bc
Củng cố - Luyện tập
1) Bài 47 (trang 26 - SGK)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
a) 6.63 = 9.42
b) 0,24.1,61 = 0,84.0,46
Giải









a) Từ : 6.63 = 9.42 ta có:
b) Từ 0,24.1,61 = 0,84.0,46 ta có:
Bài 46 (trang 26 - SGK) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức.
- Học thuộc công thức của tính chất 1 và tính chất 2 của tỉ lệ thức
- Làm bài tập 44; 45; 48 trang 26 SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoài An
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)