Chương I. §7. Tỉ lệ thức
Chia sẻ bởi Phạm Thị Na |
Ngày 01/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Tỉ lệ thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tỉ số của hai số a, b ( b≠0) là gì? Kí hiệu?
So sánh hai tỉ số sau: và
Ta có
Do đó
Bài 7: TỈ LỆ THỨC
1. Định nghĩa
Tỉ lệ thức là đẳng thức
của hai tỉ số
+ Ghi chú:
- Trong tỉ lệ thức a:b=c:d, các số a,b,c,d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức.
- a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
- b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
a
d
Bài 7: TỈ LỆ THỨC
1. Định nghĩa
Bài 7: TỈ LỆ THỨC
Định nghĩa
Tính chất
a) Tính chất 1
VD: Xét tỉ lệ thức
Hãy nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36
b) Tính chất 2
Bài 7: TỈ LỆ THỨC
Định nghĩa
Tính chất
a) Tính chất 1
Nếu thì ad = bc
b) Tính chất 2
Nếu ad = bc và a, b, c, d≠0 thì ta có các tỉ lệ thức
Như vậy, với a, b, c, d ≠ 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại:
Bài tập 47: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các đẳng thức sau
6.63 = 9.42
b) 0,24. 1,61 = 0, 84 . 0,46
Bài tập 46: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
Củng cố
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1/ Học định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức
2/ Xem lại các bài tập đã làm và làm thêm bài 44,45, 48, 50, 52 SGK_tr26-27-28
KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ
QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tỉ số của hai số a, b ( b≠0) là gì? Kí hiệu?
So sánh hai tỉ số sau: và
Ta có
Do đó
Bài 7: TỈ LỆ THỨC
1. Định nghĩa
Tỉ lệ thức là đẳng thức
của hai tỉ số
+ Ghi chú:
- Trong tỉ lệ thức a:b=c:d, các số a,b,c,d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức.
- a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
- b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
a
d
Bài 7: TỈ LỆ THỨC
1. Định nghĩa
Bài 7: TỈ LỆ THỨC
Định nghĩa
Tính chất
a) Tính chất 1
VD: Xét tỉ lệ thức
Hãy nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36
b) Tính chất 2
Bài 7: TỈ LỆ THỨC
Định nghĩa
Tính chất
a) Tính chất 1
Nếu thì ad = bc
b) Tính chất 2
Nếu ad = bc và a, b, c, d≠0 thì ta có các tỉ lệ thức
Như vậy, với a, b, c, d ≠ 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại:
Bài tập 47: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các đẳng thức sau
6.63 = 9.42
b) 0,24. 1,61 = 0, 84 . 0,46
Bài tập 46: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
Củng cố
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1/ Học định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức
2/ Xem lại các bài tập đã làm và làm thêm bài 44,45, 48, 50, 52 SGK_tr26-27-28
KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ
QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Na
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)