Chương I. §7. Tỉ lệ thức

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hieu | Ngày 01/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Tỉ lệ thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hiếu
Trường THCS Trần Quang Diệu
Phòng GDĐT Buôn Đôn
Năm hoc: 2011 - 2012
Đại Số 7
Do đó:
Ta cĩ:
So s�nh hai t? s?:

T? s? c?a hai s? a v� b
l� thuong c?a ph�p chia s? a cho s? b.
hay a : b
Kiểm tra bài cũ:

Giải
Kí hiệu:
Đây là một đẳng thức của hai tỉ số.
Ta nói đẳng thức của hai tỉ số được gọi là tỉ lệ thức.
Tỉ số của hai số a và b là gì? Viết kí hiệu?
Có hai cách viết tỉ lệ thức:
T? l? th?c l� d?ng th?c c?a hai t? s?
Chẳng hạn: Tỉ lệ thức còn được viết là:
3 : 4 = 6 : 8
1/ Định nghĩa:
§7.Tỉ lệ thức
Ghi chú:
- a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
- b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
Hay:
Các ngoại tỉ là:
Các trung tỉ là:
4; 6
3; 8
a : b = c :d
1/ Định nghĩa:
C�c s? h?ng ngo?i t? l�:
C�c s? h?ng trung t? l�:
Hai tỉ số:
v��
du?c g?i l� t? l? th?c khi n�o?
Trả lời:
Hai t? s?

được gọi là tỉ lệ thức khi
m, q
n, p
§7.Tỉ lệ thức
T? l? th?c l� d?ng th?c c?a hai t? s?
Ví dụ:
Cho biết các số hạng ngoại tỉ và các số hạng trung tỉ của tỉ lệ thức?
Hay: m : n = p : q
?1
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?
Giải
§7.Tỉ lệ thức
1/ Định nghĩa:
T? l? th?c l� d?ng th?c c?a hai t? s?
Muốn biết hai tỉ số có lập thành tỉ lệ thức không ta phải làm thế nào?
§7.Tỉ lệ thức
1/ Định nghĩa:
T? l? th?c l� d?ng th?c c?a hai t? s?
Bài tập:
1/ Cho tỉ số 2 : 7. Hãy viết thêm một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức.
2/ Cho ví dụ về tỉ lệ thức.
2/ Tính ch?t:
Tính ch?t 1: (Tính ch?t co b?n c?a t? l? th?c)
Ta được:
1/ D?nh nghia:
§7.Tỉ lệ thức
T? l? th?c
Hay:
Ta nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27 . 36
Xét tỉ lệ thức:
Từ tỉ lệ thức:
. Suy ra đẳng thức
Tương tự ta nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích nào?
?2/ Bằng cách tương tự, từ tỉ lệ thức
Ta suy ra đẳng thức a.d = b.c như thế nào?
§7.Tỉ lệ thức
1/ D?nh nghia
2/ Tính ch?t:
Tính ch?t 1: (Tính ch?t co b?n c?a t? l? th?c)
T? a.d = b.c ta suy ra:
Ví d?: B�i 46a/ Tìm x trong c�c t? l? th?c sau:
Từ a.d = b.c ta tính a như thế nào?
a = ?
Vậy muốn tìm một số hạng ngoại tỉ hoặc một số hạng trung tỉ ta làm thế nào?
Quan sát ví dụ:
Giải:
?3/ Bằng cách tương tự, từ đẳng thức a.d = b.c,
ta có thể suy ra tỉ lệ thức không?
Chia 2 vế của đẳng thức ad = bc cho tích b.d, ta được:
Chia hai vế của đẳng thức 18 . 36 = 24 . 27 cho tích 27. 36, ta được:
Từ đẳng thức 18 . 36 = 24 . 27, ta có thể suy ra tỉ lệ thức không?
§7.Tỉ lệ thức
Vậy từ đẳng thức 18 . 36 = 24 . 27 ta suy ra tỉ lệ thức
Tương tự, ta chia hai vế của đẳng thức a.d = b.c với tích nào?
Từ đẳng thức a.d = b.c, ta suy ra tỉ lệ thức:
Tính chất 1:
2. Tính chất
1. Định nghĩa
§7.Tỉ lệ thức
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Tính chất 2:
(1)
(2)
(3)
(4)
Hãy nhận xét vị trí của các ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức (2), (3), (4) so với tỉ lệ thức (1).
Tính chất 1:
Nếu thì ad = bc
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
Hãy đổi chỗ các số hạng để được một tỉ lệ thức mới.
Ví dụ: Cho tỉ lệ thức:
Đổi vị trí trung tỉ:
Đổi vị trí ngoại tỉ:
Đổi vị trí ngoại tỉ và trung tỉ:
Vậy nếu cho trước một tỉ lệ thức, ta có thể đổi chỗ các số hạng của tỉ lệ để được một tỉ lệ thức mới.
Tương tự, từ đẳng thức
a.d = b.c, suy ra tỉ lệ thức ta chia hai vế của đẳng thức với tích nào?
(1)
(2)
(3)
(4)
Như vậy, với a, b, c, d ≠ 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta có thể
suy ra bốn đẳng thức còn lại:
§7.Tỉ lệ thức
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Ví d?: B�i 47/ L?p t?t c? c�c t? l? th?c t? d?ng th?c sau:
6 . 63 = 9 . 42
ad = bc




HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
1/ Học định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức. Vận dụng được định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức vào giải toán.
2/ Xem lại các bài tập đã làm và làm thêm bài 44, 45, 46, 47 sgk.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hieu
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)