Chương I. §7. Tỉ lệ thức

Chia sẻ bởi Dương Châu Uyên | Ngày 01/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Tỉ lệ thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Thương của phép chia s? h?u t? x cho s? h?u t? y( y khác 0) gọi là tỉ số của x và y.
( Kí hiệu là hay x : y)
So sánh hai tỉ số và
Giải:
Ta có:
Do đó:
( Cùng bằng )
Tỉ lệ thức còn được viết là

a : b = c : d

Ngoại tỉ
Trung tỉ
















? 1
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?.
a, và
b, và
Giải:
a) và
Giải:
Ta có:
( Cùng bằng )
Nên hai tổ soỏ trong caõu a laọp ủửụùc tổ leọ thửực.
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?
? 1
? 1
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?
b, và
Vậy hai tỉ số trong câu b không lập được tỉ lệ thức.
Giải:
b, Ta có:
Ta thấy

Bài tập 45( SGK): Tim các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức: :
a) 28 : 14 ;
3 : 10; 2,1 : 7; 3 : 0,3
Giải:
Ta thấy 28 : 14 = 8 : 4 ( cùng bằng 2)
Nên hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức.
Giải:
Ta thấy 3 : 10 = 2,1 : 7 ( cùng bằng )
Nên hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức.
Giải:
Ta thấy
Nên hai tỉ số này không lập thành một tỉ lệ thức.
Bài tập 2: Chọn các cặp tỉ số lập được tỉ lệ thức trong các cặp tỉ số sau đây:
a) 3 : 10 vaø 2,1 : 7

vaø -0,6 : 0,2
vaø 2,1 : 3,5
Giải:
Nên hai tỉ số này laọp ủửụùc tổ leọ thửực.
Nên hai tỉ số này laọp ủửụùc tổ leọ thửực.
( cùng bằng )
( cùng bằng )
Giải:
-0,6 : 0,2 = -2
vaø 2,1 : 3,5
Không lập được tỉ lệ thức vì 2 tỉ số khác dấu nhau n�n kh�ng b�ng nhau.
nên hai tỉ số này laọp ủửụùc tổ leọ thửực
( cùng bằng -2)
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức.
- Làm bài tập 44; 45; 50 trang 27 SGK
- Đọc phần 2 “tính chất tỉ lệ thức”.
Chúc các em học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Châu Uyên
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)