Chương I. §7. Tỉ lệ thức
Chia sẻ bởi Lưu Thế Truyền |
Ngày 01/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Tỉ lệ thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THAO GIẢNG!
MÔN: ĐẠI SỐ 7
LỚP: 7B
14:51
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Phát biểu công thức tính lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương? Áp dụng tính:
HS2: So sánh hai tỉ số:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
1. Định nghĩa
14:51
Tỉ lệ thức là gì?
Tỉ lệ thức còn được viết là a : b = c : d
1. Định nghĩa
14:51
Ví dụ: Tỉ lệ thức còn được viết là 3 : 4 = 6 : 8.
Ghi chú: Trong tỉ lệ thức a : b = c : d các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức.
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
1. Định nghĩa
14:51
?1
Từ các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không?
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
Vậy các tỉ số trong cu a lập được tỉ lệ thức.
Vậy các tỉ số trong câu b không lập được tỉ lệ thức.
a, Ta co?:
Suy ra
b, Ta co?:
Suy ra
1. Định nghĩa
14:51
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
VD1
Xét tỉ lệ thức:
Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36 ta được:
Hay: 18 . 36 = 24 . 27
1. Định nghĩa
14:51
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
a
d
b
c
=
a
d
b
c
=
Tính chất 1:
18.36
24.27
27.36
27.36
36
24
27
18
1. Định nghĩa
14:51
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
b) Tính chất 2
VD2
Xét đẳng thức 18.36 = 24.27
Chia hai vế của đẳng thức trên cho 27.36, ta được:
=
=
1. Định nghĩa
14:51
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
b) Tính chất 2
a
d
b
c
=
a
d
b
c
=
a
d
b
c
=
a
d
b
c
=
Tính chất 2:
1. Định nghĩa
2. Tính chất
14:51
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
ad = bc
Bài 47a/SGK trang 26: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau:
Bài làm:
6 . 63 = 9 . 42
6
63
42
9
=
63
6
42
9
=
6
63
42
9
=
6
63
9
42
=
6 . 63 = 9 . 42
Bài 46a,b/SGK trang 26: Tìm x trong các tỉ lệ sau:
Bài làm:
Bài 52/SGK trang 28:
Câu hỏi
Nhận xét:
14:51
Về học định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức.
Làm bài tập 44, 45, 46c, 47b trang 26 SGK.
DẶN DÒ VỀ NHÀ
Chuẩn bị phần luyện tập để tiết sau luyện tập.
Bµi häc ®Õn ®©y lµ kÕt thóc
Kính chúc quý thầy cô giáo mạnh khỏe!
Chúc toàn thể các em chăm ngoan học giỏi!
ĐẾN DỰ GIỜ THAO GIẢNG!
MÔN: ĐẠI SỐ 7
LỚP: 7B
14:51
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Phát biểu công thức tính lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương? Áp dụng tính:
HS2: So sánh hai tỉ số:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
1. Định nghĩa
14:51
Tỉ lệ thức là gì?
Tỉ lệ thức còn được viết là a : b = c : d
1. Định nghĩa
14:51
Ví dụ: Tỉ lệ thức còn được viết là 3 : 4 = 6 : 8.
Ghi chú: Trong tỉ lệ thức a : b = c : d các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức.
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
1. Định nghĩa
14:51
?1
Từ các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không?
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
Vậy các tỉ số trong cu a lập được tỉ lệ thức.
Vậy các tỉ số trong câu b không lập được tỉ lệ thức.
a, Ta co?:
Suy ra
b, Ta co?:
Suy ra
1. Định nghĩa
14:51
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
VD1
Xét tỉ lệ thức:
Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36 ta được:
Hay: 18 . 36 = 24 . 27
1. Định nghĩa
14:51
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
a
d
b
c
=
a
d
b
c
=
Tính chất 1:
18.36
24.27
27.36
27.36
36
24
27
18
1. Định nghĩa
14:51
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
b) Tính chất 2
VD2
Xét đẳng thức 18.36 = 24.27
Chia hai vế của đẳng thức trên cho 27.36, ta được:
=
=
1. Định nghĩa
14:51
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
b) Tính chất 2
a
d
b
c
=
a
d
b
c
=
a
d
b
c
=
a
d
b
c
=
Tính chất 2:
1. Định nghĩa
2. Tính chất
14:51
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
ad = bc
Bài 47a/SGK trang 26: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau:
Bài làm:
6 . 63 = 9 . 42
6
63
42
9
=
63
6
42
9
=
6
63
42
9
=
6
63
9
42
=
6 . 63 = 9 . 42
Bài 46a,b/SGK trang 26: Tìm x trong các tỉ lệ sau:
Bài làm:
Bài 52/SGK trang 28:
Câu hỏi
Nhận xét:
14:51
Về học định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức.
Làm bài tập 44, 45, 46c, 47b trang 26 SGK.
DẶN DÒ VỀ NHÀ
Chuẩn bị phần luyện tập để tiết sau luyện tập.
Bµi häc ®Õn ®©y lµ kÕt thóc
Kính chúc quý thầy cô giáo mạnh khỏe!
Chúc toàn thể các em chăm ngoan học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thế Truyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)