Chương I. §7. Tỉ lệ thức
Chia sẻ bởi Đoàn Việt Hà |
Ngày 01/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Tỉ lệ thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
=>
Câu 2: So sánh hai tỉ số:
a) 3 : 4 và 6 : 8
b) Ta có:
Kiểm tra bài cũ
Giải:
a) Ta có:
=>
Tiết 9 – TỈ LỆ THỨC
c. Ghi chú:
Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng
của tỉ lệ thức
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
1. Định nghĩa
a. Định nghĩa:
b. Kí hiệu:
Tiết 9: TỈ LỆ THỨC
?1
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?
Giải
Tiết 9: TỈ LỆ THỨC
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Ta có: 18.36=648; 27.24 = 648 =>18.36=27.34
Tiết 9: TỈ LỆ THỨC
2. Tính chất
Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Tiết 9: TỈ LỆ THỨC
Luyện tập
Bài 1: Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức
Bài 2: Trò chơi ô chữ
Bài giải:
28:14=2; 8:4=2; 3:10=0,3; 2,1: 7 = 0,3; 3:0,3 =10
Vậy ta có các tỉ lệ thức:
K
N
Ê
T
A
O
Đ
9,17
0,84
16
14
-25
14
-25
-15
ĐÁP ÁN
CỦNG CỐ
1. Định nghĩa tỉ lệ thức
2. Tính chất 1:
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức.
- Học thuộc công thức của tính chất 1 của tỉ lệ thức
- Làm bài tập 44; 49 trang 26 SGK
Bài tập nâng cao
Bài 1: Tìm x biết
Chứng minh tỉ lệ thức sau:
Bài 2: Cho tỉ lệ thức:
Câu 2: So sánh hai tỉ số:
a) 3 : 4 và 6 : 8
b) Ta có:
Kiểm tra bài cũ
Giải:
a) Ta có:
=>
Tiết 9 – TỈ LỆ THỨC
c. Ghi chú:
Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng
của tỉ lệ thức
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
1. Định nghĩa
a. Định nghĩa:
b. Kí hiệu:
Tiết 9: TỈ LỆ THỨC
?1
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?
Giải
Tiết 9: TỈ LỆ THỨC
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Ta có: 18.36=648; 27.24 = 648 =>18.36=27.34
Tiết 9: TỈ LỆ THỨC
2. Tính chất
Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Tiết 9: TỈ LỆ THỨC
Luyện tập
Bài 1: Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức
Bài 2: Trò chơi ô chữ
Bài giải:
28:14=2; 8:4=2; 3:10=0,3; 2,1: 7 = 0,3; 3:0,3 =10
Vậy ta có các tỉ lệ thức:
K
N
Ê
T
A
O
Đ
9,17
0,84
16
14
-25
14
-25
-15
ĐÁP ÁN
CỦNG CỐ
1. Định nghĩa tỉ lệ thức
2. Tính chất 1:
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức.
- Học thuộc công thức của tính chất 1 của tỉ lệ thức
- Làm bài tập 44; 49 trang 26 SGK
Bài tập nâng cao
Bài 1: Tìm x biết
Chứng minh tỉ lệ thức sau:
Bài 2: Cho tỉ lệ thức:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Việt Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)