Chương I. §7. Tỉ lệ thức
Chia sẻ bởi Lê Mỹ Hạnh |
Ngày 01/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Tỉ lệ thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ HỘI GIẢNG VÒNG TRƯỜNG!
Giáo viên: Lê Mỹ Hạnh
Năm Học: 2015 - 2016
MÔN: ĐẠI SỐ 7
LỚP: 7a2
20:38
KIỂM TRA MIỆNG
HS2: So sánh hai tỉ số:
HS1:Tỉ số của hai số a, b
Tỉ số của hai số a và b
là gì? Ký hiệu.
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
1. Định nghĩa
20:38
Tỉ lệ thức là gì?
Tỉ lệ thức còn được viết là a : b = c : d
1. Định nghĩa
20:38
Ví dụ: Tỉ lệ thức còn được viết là 3 : 4 = 6 : 8.
Ghi chú: Trong tỉ lệ thức a : b = c : d các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức.
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
1. Định nghĩa
20:38
?1
Từ các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không?
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
Vậy các tỉ số trong câu a lập được tỉ lệ thức.
Vậy các tỉ số trong câu b không lập được tỉ lệ thức.
a, Ta có:
Suy ra
b, Ta có:
Suy ra
1. Định nghĩa
20:38
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
VD1
Xét tỉ lệ thức:
Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36 ta được:
Hay: 18 . 36 = 24 . 27
1. Định nghĩa
20:38
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
a
d
b
c
=
a
d
b
c
=
Tính chất 1:
18.36
24.27
27.36
27.36
36
24
27
18
1. Định nghĩa
20:38
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
b) Tính chất 2
VD2
Xét đẳng thức 18.36 = 24.27
Chia hai vế của đẳng thức trên cho 27.36, ta được:
=
=
1. Định nghĩa
20:38
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
b) Tính chất 2
a
d
b
c
=
a
d
b
c
=
a
d
b
c
=
a
d
b
c
=
Tính chất 2:
1. Định nghĩa
2. Tính chất
20:38
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
ad = bc
Bài 47a/SGK trang 26: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau:
Bài làm:
6 . 63 = 9 . 42
6
63
42
9
=
63
6
42
9
=
6
63
42
9
=
6
63
9
42
=
6 . 63 = 9 . 42
Bài 46a,b/SGK trang 26: Tìm x trong các tỉ lệ sau:
Bài làm:
Bài 52/SGK trang 28:
Câu hỏi
Nhận xét:
20:38
Về học định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức.
Làm bài tập 44, 45, 46c, 47b trang 26 SGK.
Chuẩn bị phần luyện tập để tiết sau luyện tập.
* Đối với tiết học tiếp theo
hướng dẫn về nhà
Bài học đến đây là kết thúc
Kính chúc quý thầy cô giáo mạnh khỏe!
Chúc toàn thể các em chăm ngoan học giỏi!
ĐẾN DỰ GIỜ HỘI GIẢNG VÒNG TRƯỜNG!
Giáo viên: Lê Mỹ Hạnh
Năm Học: 2015 - 2016
MÔN: ĐẠI SỐ 7
LỚP: 7a2
20:38
KIỂM TRA MIỆNG
HS2: So sánh hai tỉ số:
HS1:Tỉ số của hai số a, b
Tỉ số của hai số a và b
là gì? Ký hiệu.
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
1. Định nghĩa
20:38
Tỉ lệ thức là gì?
Tỉ lệ thức còn được viết là a : b = c : d
1. Định nghĩa
20:38
Ví dụ: Tỉ lệ thức còn được viết là 3 : 4 = 6 : 8.
Ghi chú: Trong tỉ lệ thức a : b = c : d các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức.
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
1. Định nghĩa
20:38
?1
Từ các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không?
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
Vậy các tỉ số trong câu a lập được tỉ lệ thức.
Vậy các tỉ số trong câu b không lập được tỉ lệ thức.
a, Ta có:
Suy ra
b, Ta có:
Suy ra
1. Định nghĩa
20:38
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
VD1
Xét tỉ lệ thức:
Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36 ta được:
Hay: 18 . 36 = 24 . 27
1. Định nghĩa
20:38
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
a
d
b
c
=
a
d
b
c
=
Tính chất 1:
18.36
24.27
27.36
27.36
36
24
27
18
1. Định nghĩa
20:38
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
b) Tính chất 2
VD2
Xét đẳng thức 18.36 = 24.27
Chia hai vế của đẳng thức trên cho 27.36, ta được:
=
=
1. Định nghĩa
20:38
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
b) Tính chất 2
a
d
b
c
=
a
d
b
c
=
a
d
b
c
=
a
d
b
c
=
Tính chất 2:
1. Định nghĩa
2. Tính chất
20:38
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
ad = bc
Bài 47a/SGK trang 26: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau:
Bài làm:
6 . 63 = 9 . 42
6
63
42
9
=
63
6
42
9
=
6
63
42
9
=
6
63
9
42
=
6 . 63 = 9 . 42
Bài 46a,b/SGK trang 26: Tìm x trong các tỉ lệ sau:
Bài làm:
Bài 52/SGK trang 28:
Câu hỏi
Nhận xét:
20:38
Về học định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức.
Làm bài tập 44, 45, 46c, 47b trang 26 SGK.
Chuẩn bị phần luyện tập để tiết sau luyện tập.
* Đối với tiết học tiếp theo
hướng dẫn về nhà
Bài học đến đây là kết thúc
Kính chúc quý thầy cô giáo mạnh khỏe!
Chúc toàn thể các em chăm ngoan học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mỹ Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)