Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Ha noi |
Ngày 25/04/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
dự giờ chuyên đề toán 6
2 . 2 . 2
a . a . a . a
=
=
=
a . a..... a
( n ? 0)
n thừa số
Định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
Bài ?1
ĐiÒn vµo chç trèng trong b¶ng sau:
3 . 3 . 3
3
3
27
9 . 9
9
81
2
3
4
3 . 3 . 3 . 3
81
10
21
100....0
21 chữ số 0
* Chú ý:
còn được gọi là a lập phương
(hay lập phương của a)
* Quy ước:
a
=
còn được gọi là a bỡnh phương
(hay bỡnh phương của a)
n
Tính nhẩm
0
0
1
1
4
8
9
27
16
64
25
125
* Chú ý : 1n = 1
.
a)
= (2 . 2 . 2) .
b)
* Tổng quát:
=
a
m
a
n
.
a
m
Chú ý: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta gi? nguyên co số và cộng các số mũ.
=
2
3
+ 2
=
3
2
2
2
.
a)
a
3
.
b)
Ta có:
Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa.
4 + 3
a
=
=
+
n
( 2 . 2) =
.
? 2 . Viết tích của hai luỹ thừa sau thành m?t luỹ thừa:
.
a
.
a)
b)
c) 92006. 92000
Luyện tập
Điền vào ô trống để được kết quả đúng
a) a +a + a + a =
b) a. a. a. a =
c) a3 . a6 . a = a + + = a
d) 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 63 . = 6
e) 6000 = . 1000 = 6 . 10
□
a.4
a4
3
6
1
10
6
4
6
3
m
Trái đất
=
6000000000000000000000 tấn
21 cs 0
m
Trái đất
=
6 x 10...0 tấn
m
Trái đất
=
6 x 10 tấn
21
21 cs 0
dự giờ chuyên đề toán 6
2 . 2 . 2
a . a . a . a
=
=
=
a . a..... a
( n ? 0)
n thừa số
Định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
Bài ?1
ĐiÒn vµo chç trèng trong b¶ng sau:
3 . 3 . 3
3
3
27
9 . 9
9
81
2
3
4
3 . 3 . 3 . 3
81
10
21
100....0
21 chữ số 0
* Chú ý:
còn được gọi là a lập phương
(hay lập phương của a)
* Quy ước:
a
=
còn được gọi là a bỡnh phương
(hay bỡnh phương của a)
n
Tính nhẩm
0
0
1
1
4
8
9
27
16
64
25
125
* Chú ý : 1n = 1
.
a)
= (2 . 2 . 2) .
b)
* Tổng quát:
=
a
m
a
n
.
a
m
Chú ý: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta gi? nguyên co số và cộng các số mũ.
=
2
3
+ 2
=
3
2
2
2
.
a)
a
3
.
b)
Ta có:
Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa.
4 + 3
a
=
=
+
n
( 2 . 2) =
.
? 2 . Viết tích của hai luỹ thừa sau thành m?t luỹ thừa:
.
a
.
a)
b)
c) 92006. 92000
Luyện tập
Điền vào ô trống để được kết quả đúng
a) a +a + a + a =
b) a. a. a. a =
c) a3 . a6 . a = a + + = a
d) 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 63 . = 6
e) 6000 = . 1000 = 6 . 10
□
a.4
a4
3
6
1
10
6
4
6
3
m
Trái đất
=
6000000000000000000000 tấn
21 cs 0
m
Trái đất
=
6 x 10...0 tấn
m
Trái đất
=
6 x 10 tấn
21
21 cs 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ha noi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)