Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Trần Thị Hằng Nga |
Ngày 25/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Nhiệt lịêt chào mừng các thầy, cô giáo đến dự giờ lớp 6A6 trường THCS An Khánh
Kiểm tra bài cũ
Viết các tổng sau bằng cách dùng phép nhân
4 + 4 + 4 =
3 + 3+ 3 + 3 + 3 =
4.3
3.5
5.100
Phòng GD - ĐT Huyện Hoài Đức
Trường THCS An Khánh
Tiết 13
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Ví dụ:
2 . 2 . 2 = 23
23 ; a4 : luỹ thừa
a4 đọc là: a mũ 4
hoặc: a luỹ thừa 4
hoặc: luỹ thừa bậc 4 của a
a . a . a . a = a4
b. Tổng quát:
cơ số
số mũ
n thừa số
(n 0)
* Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa.
Điền vào chỗ trống các số thích hợp
7
2
49
2
3
8
81
64
5
72 còn được gọi là: 7 bình phương
hoặc: bình phương của 7
23 còn được gọi là: 2 lập phương
hoặc : Lập phương của 2
a2 ; a3 còn được gọi như thế nào?
c. Chú ý:
a2 gọi là a bình phương
hay bình phương của a
a3 gọi là a lập phương
hay lập phương của a
* Quy ước:
a1 = a
d.áp dụng: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa
56
23 . 32
5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 =
2 . 2 . 2 . 3 . 3 =
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
a. Ví dụ:Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:
b. Tổng quát:
am . an =
am+n
c. Chú ý:Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
d. áp dụng: Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:
x5 . x4 =
a4 . a =
6 . 6 . 6 .3 . 2 =
100.10 .10. 10 =
a4+1 = a5
x5+4 = x9
63 . 6 = 64
102 . 103 = 105
23. 22 =
a4. a3 =
(2 .2 .2). (2 . 2) =
(a . a .a .a) . (a .a. a) =
(= 23+2)
25
(= a 4+3)
a7
3. Bài tập: Điền vào chỗ trống chữ Đ hoặc S cho thích hợp
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Đ
s
Đ
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Tổng quát:
(n 0)
số mũ
* Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa.
Chú ý:
a2 gọi là a bình phương hay bình phương của a
a3 gọi là a lập phương hay lập phương của a
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Tổng quát:
* Quy ước:
a1 = a
am . an =
am+n
Chú ý: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
1.Học thuộc định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên, quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
2.Làm bài tập:
56,57,58,59,60/27SGK
Bảng bình phương, lập phương các số từ 1 đến 10
Điền vào chỗ trống các số thích hợp
Kiểm tra bài cũ
Viết các tổng sau bằng cách dùng phép nhân
4 + 4 + 4 =
3 + 3+ 3 + 3 + 3 =
4.3
3.5
5.100
Phòng GD - ĐT Huyện Hoài Đức
Trường THCS An Khánh
Tiết 13
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Ví dụ:
2 . 2 . 2 = 23
23 ; a4 : luỹ thừa
a4 đọc là: a mũ 4
hoặc: a luỹ thừa 4
hoặc: luỹ thừa bậc 4 của a
a . a . a . a = a4
b. Tổng quát:
cơ số
số mũ
n thừa số
(n 0)
* Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa.
Điền vào chỗ trống các số thích hợp
7
2
49
2
3
8
81
64
5
72 còn được gọi là: 7 bình phương
hoặc: bình phương của 7
23 còn được gọi là: 2 lập phương
hoặc : Lập phương của 2
a2 ; a3 còn được gọi như thế nào?
c. Chú ý:
a2 gọi là a bình phương
hay bình phương của a
a3 gọi là a lập phương
hay lập phương của a
* Quy ước:
a1 = a
d.áp dụng: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa
56
23 . 32
5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 =
2 . 2 . 2 . 3 . 3 =
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
a. Ví dụ:Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:
b. Tổng quát:
am . an =
am+n
c. Chú ý:Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
d. áp dụng: Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:
x5 . x4 =
a4 . a =
6 . 6 . 6 .3 . 2 =
100.10 .10. 10 =
a4+1 = a5
x5+4 = x9
63 . 6 = 64
102 . 103 = 105
23. 22 =
a4. a3 =
(2 .2 .2). (2 . 2) =
(a . a .a .a) . (a .a. a) =
(= 23+2)
25
(= a 4+3)
a7
3. Bài tập: Điền vào chỗ trống chữ Đ hoặc S cho thích hợp
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Đ
s
Đ
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Tổng quát:
(n 0)
số mũ
* Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa.
Chú ý:
a2 gọi là a bình phương hay bình phương của a
a3 gọi là a lập phương hay lập phương của a
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Tổng quát:
* Quy ước:
a1 = a
am . an =
am+n
Chú ý: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
1.Học thuộc định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên, quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
2.Làm bài tập:
56,57,58,59,60/27SGK
Bảng bình phương, lập phương các số từ 1 đến 10
Điền vào chỗ trống các số thích hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hằng Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)