Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hoà | Ngày 25/04/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Kiểm tra bài củ

Viết tổng thành tích :
5+5+5+5+5 = ?
a+a+a+a+a+a = ?
23, a4 là các lũy thừa
2.2.2 = 8 = 23
a.a.a.a = a4
2.2.2 = ?
a.a.a.a = ?
Tiết 12:
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Ví dụ:
2.2.2 = 23
a.a.a.a = a4




Định nghĩa:
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = a . a . a. … . a (n ≠ 0)
n thừa số
an
Số mũ
Cơ số
Lũy thừa
?1
Điền vào chổ trống cho đúng
7
2
34
49
2
81
8
3
Chú ý:
+ a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a)
+ a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a)
Quy ước: a1 = a
BẢNG BÌNH PHƯƠNG, LẬP PHƯƠNG
CỦA MỘT SỐ SỐ TỰ NHIÊN ĐẦU TIÊN
BÀI TẬP 56 a,c trang 27
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
5.5.5.5.5.5
c) 2.2.2.3.3
= 56
= 23.32
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Ví dụ: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa
23 . 22 ; a4 . a3
Ta có:
23 . 22 = (2.2.2).(2.2) = 25 (= 23+2)
a4 . a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7 (= a4+3)

Tổng quát:
am . an = am+n
Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
?2
Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa
x5 . x4
a4 . a
= x9
= a5
BÀI TẬP 56 b,d trang 27
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
b) 6.6.6.3.2
d) 100.10.10.10
= 6.6.6.6 = 64
= 10.10.10.10.10 = 105
CỦNG CỐ:
1. Nhắc lại lũy thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát
Tìm số tự nhiên a biết:



2. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
Tính:
a2 = 25
a3 = 27
= 52 => a = 5
= 33 => a = 3
a3.a2.a5
= a3+2+5 = a10
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc định nghĩa bậc n của a. Viết công thức tổng quát
- Không đựơc tính giá trị lũy thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ
- Nắm chắc cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ)
- Bài tập về nhà: 57, 58, 59(b), 60 trang 28 SGK
- Bài tập 86, 87, 88, 89 trang 13 SBT
- Tiết sau luyện tập
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
MẠNH KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hoà
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)