Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Hiền |
Ngày 25/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 6A3
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Hiền
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN ĐỨC TRỌNG
TRƯỜNG THCS N`THOL HẠ
Bài 7:
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
BÀI CŨ
Bài toán: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 60m, chiều rộng bằng 12m. Tính chu vi của khu vườn đó.
Trả lời:
Chu vi khu vườn đó là:
(60 + 12) x 2 = 144 (m)
ĐS: 144m
1) Tổng và tích hai số tự nhiên:
a + b = c
(số hạng)
* a.b có thể viết là ab
Hoặc 5.x.y có thể viết là 5xy
Chú ý:
(số hạng)
(tổng)
a . b = c
(thừa số)
(thừa số )
(tích)
1) Tổng và tích hai số tự nhiên:
a + b = c
(số hạng)
(số hạng)
(tổng)
a . b = c
(thừa số)
(thừa số )
(tích)
Điền vào chỗ trống
17
60
21
0
49
48
0
15
1) Tổng và tích hai số tự nhiên:
Điền vào chỗ trống
17
60
21
0
49
48
0
15
Điền vào chỗ trống:
Tích của một số với số 0 thì bằng ...
Nếu tích của hai thừa số bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng …
0
0
1) Tổng và tích hai số tự nhiên:
Tìm số tự nhiên x, biết :
a/ (x-34) . 15 = 0
(x-34) = 0
x = 0 + 34
x = 34
Hoặc cách khác:
(x-34) . 15 = 0
(x- 34) = 0 :15
(x-34) = 0
x = 0 + 34
x = 34
Cộng
Phép tính
Tính chất
2) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên:
Nhân
1. Giao hoán
a + b = b + a
a . b = b . a
2. Kết hợp
(a+b)+c =a+(b+a)
3. Cộng với số 0
a + 0 = 0 + a = a
4. Nhân với số 1
a.1 = 1.a = a
5. Phân phối của p. nhân đối với p.cộng
a(b + c) =ab + ac
(a.b).c =a.(b.a)
2) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên:
Tính nhanh:
a/ 46 + 17 + 54
b/ 4 . 37 . 25
Tính chất: (SGK/15)
c/ 87 . 36 + 87 . 64
= 46 + 54 + 17
= (46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 117
= 87
= (4 . 25) . 37
= 100 . 37 = 3700
. (36 + 64)
= 87 . 100 = 8700
Tính nhanh:
a/ 25 + 36 + 75
b/ 4 . 28 . 5 . 25 . 2
Bài tập:
c/ 48 . 13 + 13 . 52
= (25 + 75) + 36
= 100 + 36 = 136
= 13
= (4 . 25) . (5 . 2). 28
= 100 . 10 . 28 = 28 000
. (48 + 52)
= 13 . 100 = 1300
Tính nhanh:
a/ 1 + 2 + 3 + … + 9 +10
Bài tập:
= (1 + 10) + (2 + 9) + (3 + 8) + …
= 11 + 11 + …
= 11 . 5 = 55
Có bao nhiêu số từ 1 đến 10?
Có bao nhiêu tổng ?
2) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên:
Tính chất: (SGK/15)
1) Tổng và tích hai số tự nhiên:
1. Giao hoán
2. Kết hợp
5. Phân phối của p. nhân đối với p.cộng
a(b + c) = ab + ac
ab + ac = a(b+c)
Bài tập về nhà:
Bài tập 26, 27, 28, 29, 30, 31
trang 16, 17 - sgk
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 6A3
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Hiền
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN ĐỨC TRỌNG
TRƯỜNG THCS N`THOL HẠ
Bài 7:
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
BÀI CŨ
Bài toán: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 60m, chiều rộng bằng 12m. Tính chu vi của khu vườn đó.
Trả lời:
Chu vi khu vườn đó là:
(60 + 12) x 2 = 144 (m)
ĐS: 144m
1) Tổng và tích hai số tự nhiên:
a + b = c
(số hạng)
* a.b có thể viết là ab
Hoặc 5.x.y có thể viết là 5xy
Chú ý:
(số hạng)
(tổng)
a . b = c
(thừa số)
(thừa số )
(tích)
1) Tổng và tích hai số tự nhiên:
a + b = c
(số hạng)
(số hạng)
(tổng)
a . b = c
(thừa số)
(thừa số )
(tích)
Điền vào chỗ trống
17
60
21
0
49
48
0
15
1) Tổng và tích hai số tự nhiên:
Điền vào chỗ trống
17
60
21
0
49
48
0
15
Điền vào chỗ trống:
Tích của một số với số 0 thì bằng ...
Nếu tích của hai thừa số bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng …
0
0
1) Tổng và tích hai số tự nhiên:
Tìm số tự nhiên x, biết :
a/ (x-34) . 15 = 0
(x-34) = 0
x = 0 + 34
x = 34
Hoặc cách khác:
(x-34) . 15 = 0
(x- 34) = 0 :15
(x-34) = 0
x = 0 + 34
x = 34
Cộng
Phép tính
Tính chất
2) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên:
Nhân
1. Giao hoán
a + b = b + a
a . b = b . a
2. Kết hợp
(a+b)+c =a+(b+a)
3. Cộng với số 0
a + 0 = 0 + a = a
4. Nhân với số 1
a.1 = 1.a = a
5. Phân phối của p. nhân đối với p.cộng
a(b + c) =ab + ac
(a.b).c =a.(b.a)
2) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên:
Tính nhanh:
a/ 46 + 17 + 54
b/ 4 . 37 . 25
Tính chất: (SGK/15)
c/ 87 . 36 + 87 . 64
= 46 + 54 + 17
= (46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 117
= 87
= (4 . 25) . 37
= 100 . 37 = 3700
. (36 + 64)
= 87 . 100 = 8700
Tính nhanh:
a/ 25 + 36 + 75
b/ 4 . 28 . 5 . 25 . 2
Bài tập:
c/ 48 . 13 + 13 . 52
= (25 + 75) + 36
= 100 + 36 = 136
= 13
= (4 . 25) . (5 . 2). 28
= 100 . 10 . 28 = 28 000
. (48 + 52)
= 13 . 100 = 1300
Tính nhanh:
a/ 1 + 2 + 3 + … + 9 +10
Bài tập:
= (1 + 10) + (2 + 9) + (3 + 8) + …
= 11 + 11 + …
= 11 . 5 = 55
Có bao nhiêu số từ 1 đến 10?
Có bao nhiêu tổng ?
2) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên:
Tính chất: (SGK/15)
1) Tổng và tích hai số tự nhiên:
1. Giao hoán
2. Kết hợp
5. Phân phối của p. nhân đối với p.cộng
a(b + c) = ab + ac
ab + ac = a(b+c)
Bài tập về nhà:
Bài tập 26, 27, 28, 29, 30, 31
trang 16, 17 - sgk
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)