Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hồi |
Ngày 25/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Tính nhanh
a. 125+365+75 +35
b. 5 + 5 + 5 + 5 + 5
c. a + a + a
Bài 2: Tính nhẩm:
a. 15 . 4
b. 25 . 12
c.1100 : 50
d.165 : 15
= 25 . (3 . 4) = (25 . 4) . 3 = 100 . 3 = 300
= (150 + 15) : 15 = 150 : 15 + 15 : 15 = 11
= (1100 . 2) : (50 . 2 ) = 2200 : 100 = 22
= (125 + 75) + (365 + 35) = 600
= 5 . 5 = 25
= 3. a = 3a
= (10 + 5) . 4 = 10 . 4 + 5 . 4 = 60
? Để tính nhanh ở bài 1 chúng ta làm như thế nào?
Câu a: Sử dụng tính chất kết hợp nhóm các số hạng để được số tròn trăm
Câu b, c : Viết gọn tổng các số hạng bằng cách dùngphép nhân
Tương tự, ta cũng có thể viết gọn tích của nhiều thừa số bằng nhau.
Ví dụ : 2. 2. 2
hoặc a. a . a . a
23 , a4 gọi là 1 luỹ thừa
= 23
= a4
? Đối với tổng nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn lại bằng cách dùng phép nhân, còn với tích nhiều thừa số bằng nhau ta viết gọn như thế nào?
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
: a) 7.7.7 b) x.x.x.x.x
? Em hãy viết gọn các tích sau
= 73
= x5
đọc là bảy mũ ba hoặc bảy luỹ thừa ba hoặc luỹ thừa bậc ba của bảy.
đọc là x mũ năm hoặc x luỹ thừa năm hoặc luỹ thừa bậc năm của x
Ta thấy: 73 là tích của 3 thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng 7
và x5 cũng là tích của 5 thừa số đều bằng x
? Tích của n thừa số a thì viết gọn như thế nào?
= an
? Nêu cách đọc an ?
a mũ n
a luỹ thừa n
Luỹ thừa bậc n của a
anđọc
? Luỹ thừa bậc n của a là gì?
? Nêu cách đọc 73 ; x5 ?
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Định nghĩa
Cơ số
Số mũ
Luỹ thừa
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau là phép nâng lên luỹ thừa
?1
Điền vào chỗ trống cho đúng
7
2
49
2
3
8
81
34
92
9
2
Bảy bình phương hoặc
bình phương của bảy
Hai lập phương hoặc
lập phương của hai
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Định nghĩa:
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
* Chú ý:
a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phươngcủa a)
a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a)
*Quy ước:
a1 = a.
Bình phương của số tự nhiên
lớn nhất có một chữ số
là bao nhiêu?
81
Số tự nhiên nào
có lập phương là 64?
4
? 23 = 2.3
đúng hay sai
Sai vì
23 = 2.2.2 = 8
2.3 = 6
Luỹ thừa là 1 trường hợp đặc biệt của phép nhân
- Số mũ cho ta biết gì
? Trong 1 luỹ thừa với số mũ tự nhiên khác 0
-Cơ số cho ta biết gì
Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau
Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
* Chú ý:
*Quy ước:
a1 = a.
Bảng bình phương và lập phương
1
4
9
16
25
36
49
64
81
100
1
8
27
64
125
216
343
512
729
1000
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
* Chú ý:
*Quy ước:
a1 = a.
? Viết các tích sau dưới dạng tích của các thừa số sau đó viết gọn tích đó thành 1 luỹ thừa
23. 22 =
a4 . a3 =
2.2.2 . 2.2 = 25
a . a . a . a . a . a . a = a7
? Em có nhận xét gì về tích của hai luỹ thừa này?
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
Hai luỹ thừa có cùng
cơ số
Giữ nguyên cơ số và
cộng các số mũ
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
am . an = ?
? Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ .
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
* Chú ý:
*Quy ước:
a1 = a.
am . an = am + n
Quy tắc
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
* Chú ý:
*Quy ước:
a1 = a.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
am . an = am + n
? 2 Viết tích sau thành một luỹ thừa
x5 . x4 =
a4 . a =
33 . 34 =
102. 103. 105 =
23. 25. 8 =
x5 + 4 = x9
a 4+1 = a5
3 3 + 4 = 37
10 2 + 3.105= 105 .105 = 105+5 = 10 10
23. 25. 23 = 23+5+3 = 211
= 10. 10. 10. 10. 10 = 105
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
* Chú ý:
*Quy ước:
a1 = a.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
am . an = am + n
Bài tập 1 : Điền dấu " X " thích hợp vào ô trống
X
X
X
X
X
= 35
= 25
= 73
Bài 2 : Tìm số tự nhiên a biết
a2 = 25 ; a3 = 27 ; 3a = 27 ; 2a +1 . 2 = 25
a2 = 25
a2 = 5 2
a = 5
a3 = 27
a3 = 33
a = 3
8a =64
8a = 82
a = 2
2a +1.2 = 25
2a+1+1 = 25
2a +2 = 25
a + 2 = 5
a = 3
Hoạt động nhóm
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
a1 = a.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
am . an = am + n
* Chú ý:
*Quy ước:
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát
Không được tính giá trị của luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ
Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ)
Làm bài tập: 57 60 (SGK- 28)
86 90 (SBT – 13)
Bài 1: Tính nhanh
a. 125+365+75 +35
b. 5 + 5 + 5 + 5 + 5
c. a + a + a
Bài 2: Tính nhẩm:
a. 15 . 4
b. 25 . 12
c.1100 : 50
d.165 : 15
= 25 . (3 . 4) = (25 . 4) . 3 = 100 . 3 = 300
= (150 + 15) : 15 = 150 : 15 + 15 : 15 = 11
= (1100 . 2) : (50 . 2 ) = 2200 : 100 = 22
= (125 + 75) + (365 + 35) = 600
= 5 . 5 = 25
= 3. a = 3a
= (10 + 5) . 4 = 10 . 4 + 5 . 4 = 60
? Để tính nhanh ở bài 1 chúng ta làm như thế nào?
Câu a: Sử dụng tính chất kết hợp nhóm các số hạng để được số tròn trăm
Câu b, c : Viết gọn tổng các số hạng bằng cách dùngphép nhân
Tương tự, ta cũng có thể viết gọn tích của nhiều thừa số bằng nhau.
Ví dụ : 2. 2. 2
hoặc a. a . a . a
23 , a4 gọi là 1 luỹ thừa
= 23
= a4
? Đối với tổng nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn lại bằng cách dùng phép nhân, còn với tích nhiều thừa số bằng nhau ta viết gọn như thế nào?
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
: a) 7.7.7 b) x.x.x.x.x
? Em hãy viết gọn các tích sau
= 73
= x5
đọc là bảy mũ ba hoặc bảy luỹ thừa ba hoặc luỹ thừa bậc ba của bảy.
đọc là x mũ năm hoặc x luỹ thừa năm hoặc luỹ thừa bậc năm của x
Ta thấy: 73 là tích của 3 thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng 7
và x5 cũng là tích của 5 thừa số đều bằng x
? Tích của n thừa số a thì viết gọn như thế nào?
= an
? Nêu cách đọc an ?
a mũ n
a luỹ thừa n
Luỹ thừa bậc n của a
anđọc
? Luỹ thừa bậc n của a là gì?
? Nêu cách đọc 73 ; x5 ?
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Định nghĩa
Cơ số
Số mũ
Luỹ thừa
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau là phép nâng lên luỹ thừa
?1
Điền vào chỗ trống cho đúng
7
2
49
2
3
8
81
34
92
9
2
Bảy bình phương hoặc
bình phương của bảy
Hai lập phương hoặc
lập phương của hai
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Định nghĩa:
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
* Chú ý:
a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phươngcủa a)
a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a)
*Quy ước:
a1 = a.
Bình phương của số tự nhiên
lớn nhất có một chữ số
là bao nhiêu?
81
Số tự nhiên nào
có lập phương là 64?
4
? 23 = 2.3
đúng hay sai
Sai vì
23 = 2.2.2 = 8
2.3 = 6
Luỹ thừa là 1 trường hợp đặc biệt của phép nhân
- Số mũ cho ta biết gì
? Trong 1 luỹ thừa với số mũ tự nhiên khác 0
-Cơ số cho ta biết gì
Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau
Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
* Chú ý:
*Quy ước:
a1 = a.
Bảng bình phương và lập phương
1
4
9
16
25
36
49
64
81
100
1
8
27
64
125
216
343
512
729
1000
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
* Chú ý:
*Quy ước:
a1 = a.
? Viết các tích sau dưới dạng tích của các thừa số sau đó viết gọn tích đó thành 1 luỹ thừa
23. 22 =
a4 . a3 =
2.2.2 . 2.2 = 25
a . a . a . a . a . a . a = a7
? Em có nhận xét gì về tích của hai luỹ thừa này?
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
Hai luỹ thừa có cùng
cơ số
Giữ nguyên cơ số và
cộng các số mũ
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
am . an = ?
? Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ .
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
* Chú ý:
*Quy ước:
a1 = a.
am . an = am + n
Quy tắc
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
* Chú ý:
*Quy ước:
a1 = a.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
am . an = am + n
? 2 Viết tích sau thành một luỹ thừa
x5 . x4 =
a4 . a =
33 . 34 =
102. 103. 105 =
23. 25. 8 =
x5 + 4 = x9
a 4+1 = a5
3 3 + 4 = 37
10 2 + 3.105= 105 .105 = 105+5 = 10 10
23. 25. 23 = 23+5+3 = 211
= 10. 10. 10. 10. 10 = 105
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
* Chú ý:
*Quy ước:
a1 = a.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
am . an = am + n
Bài tập 1 : Điền dấu " X " thích hợp vào ô trống
X
X
X
X
X
= 35
= 25
= 73
Bài 2 : Tìm số tự nhiên a biết
a2 = 25 ; a3 = 27 ; 3a = 27 ; 2a +1 . 2 = 25
a2 = 25
a2 = 5 2
a = 5
a3 = 27
a3 = 33
a = 3
8a =64
8a = 82
a = 2
2a +1.2 = 25
2a+1+1 = 25
2a +2 = 25
a + 2 = 5
a = 3
Hoạt động nhóm
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
a1 = a.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
am . an = am + n
* Chú ý:
*Quy ước:
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát
Không được tính giá trị của luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ
Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ)
Làm bài tập: 57 60 (SGK- 28)
86 90 (SBT – 13)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hồi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)