Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Trần Thu Hằng |
Ngày 25/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QÚY THẦY - CÔ GIÁO!
Đến dự giờ tiết học lớp 6A
GV: TrÇn Thu H»ng
TRƯỜNG THCS ThÞ trÊn
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
7.7.7.7.7.7.7.7 =
1000.10.10.10.10 =
4.4.4.2.2.16 =
Bài tập 2: Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
=
=
a)
b)
Tiết 13. Luyện tập
*Bài 57 (SGK – 28): Tính giá trị của các luỹ thừa sau:
9
27
81
243
16
64
256
Tiết 13. Luyện tập
*Bài 62 (SGK – 28):
a) Tính:
=
10 .10
=
100
=
1 000
=
10 000
=
1 000
=
1 000 000
=
1 tỉ
b) Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10:
=
=
100
Tiết 13. Luyện tập
=
=
=
X
X
X
*Bài 63 (SGK – 28): Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp
Tiết 13. Luyện tập
*Bài 64 (SGK – 29): Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
=
a)
b)
c)
=
d)
=
=
Tiết 13. Luyện tập
*Bài 65 (SGK – 29): Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau?
=
2.2.2
và
a)
và
c)
*Giải
a) Ta có:
=
8
=
3.3
=
9
9 > 8
Vậy
=
2.2.2.2.2
c) Ta có:
=
32
=
5.5
=
25
32 > 25
Vậy
Tiết 13. Luyện tập
*Bài 66 (SGK – 29): Đố
Ta biết:
=
121 ;
=
12321
Hãy dự đoán: bằng bao nhiêu? Kiểm tra lại dự đoán đó.
Tiết 13. Luyện tập
*Bài 94 (SBT – 13): Dùng luỹ thừa để viết các số sau:
a) Khối lượng Trái Đất bằng tấn
b) Khối lượng khí quyểnTrái Đất bằng tấn
Giải:
a) Khối lượng Trái Đất:
b) Khối lượng khí quyểnTrái Đất:
Tiết 13. Luyện tập
*Bài toán: Tìm số tự nhiên x biết:
=
a)
= 4.128
b)
Giải: a) Ta có
=
= 4.128
b)
=
=
Vậy x = 8
=
=
Vậy x = 9
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Học thuộc và nắm chắc định nghĩa “luỹ thừa với số mũ tự nhiên”.
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm các ý còn lại trong bài 64; 65 (SGK)
Làm các bài tập: 89;90;91;92;93 (SBT – 13)
HS khá, giỏi làm thêm bài tập sau:
Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2 với
A = 4 + + … +
Tiết 13. Luyện tập
Đến dự giờ tiết học lớp 6A
GV: TrÇn Thu H»ng
TRƯỜNG THCS ThÞ trÊn
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
7.7.7.7.7.7.7.7 =
1000.10.10.10.10 =
4.4.4.2.2.16 =
Bài tập 2: Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
=
=
a)
b)
Tiết 13. Luyện tập
*Bài 57 (SGK – 28): Tính giá trị của các luỹ thừa sau:
9
27
81
243
16
64
256
Tiết 13. Luyện tập
*Bài 62 (SGK – 28):
a) Tính:
=
10 .10
=
100
=
1 000
=
10 000
=
1 000
=
1 000 000
=
1 tỉ
b) Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10:
=
=
100
Tiết 13. Luyện tập
=
=
=
X
X
X
*Bài 63 (SGK – 28): Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp
Tiết 13. Luyện tập
*Bài 64 (SGK – 29): Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
=
a)
b)
c)
=
d)
=
=
Tiết 13. Luyện tập
*Bài 65 (SGK – 29): Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau?
=
2.2.2
và
a)
và
c)
*Giải
a) Ta có:
=
8
=
3.3
=
9
9 > 8
Vậy
=
2.2.2.2.2
c) Ta có:
=
32
=
5.5
=
25
32 > 25
Vậy
Tiết 13. Luyện tập
*Bài 66 (SGK – 29): Đố
Ta biết:
=
121 ;
=
12321
Hãy dự đoán: bằng bao nhiêu? Kiểm tra lại dự đoán đó.
Tiết 13. Luyện tập
*Bài 94 (SBT – 13): Dùng luỹ thừa để viết các số sau:
a) Khối lượng Trái Đất bằng tấn
b) Khối lượng khí quyểnTrái Đất bằng tấn
Giải:
a) Khối lượng Trái Đất:
b) Khối lượng khí quyểnTrái Đất:
Tiết 13. Luyện tập
*Bài toán: Tìm số tự nhiên x biết:
=
a)
= 4.128
b)
Giải: a) Ta có
=
= 4.128
b)
=
=
Vậy x = 8
=
=
Vậy x = 9
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Học thuộc và nắm chắc định nghĩa “luỹ thừa với số mũ tự nhiên”.
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm các ý còn lại trong bài 64; 65 (SGK)
Làm các bài tập: 89;90;91;92;93 (SBT – 13)
HS khá, giỏi làm thêm bài tập sau:
Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2 với
A = 4 + + … +
Tiết 13. Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thu Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)