Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bich | Ngày 24/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

- Chuyên đề -Toán 6 Lớp 6D1
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự tiết học
Người thực hiện: Vũ Thị Minh Tâm
Trường THCS Bắc Sơn
Ho�n th�nh b?ng sau:
12
16
3 . 4
24
24gọi là một luỹ thừa
Kiểm tra bài cũ
Tiết 12
Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Bài tập 2: Hãy viết gọn các tích sau dưới dạng luỹ thừa
b . b . b . b . b . b =
c)
n thừa số
b6
an
24: Đọc là hai mũ bốn hoặc hai luỹ thừa bốn, hoặc luỹ thừa bậc bốn của hai.
2: là cơ số. 4: là số mũ
? Hãy nêu cách đọc với b6 và an. Chỉ ra cơ số, số mũ ?
Luỹ thừa bậc n của a là gì?
2. 2. 2. 2= 24 gọi là một luỹ thừa
Khi viết an thì a cho biết gì? n cho biết gì?
?1 Điền số vào ô trống cho đúng;
Bài 56SGK(TR27): Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa
5. 5. 5. 5. 5. 5
b) 2. 2. 2. 3. 3
= 56
= 23. 32
Bài tập 3: Viết tích hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa
23 . 22
b) a4 . a3
c) Nhận xét số mũ của kết quả với số mũ từng luỹ thừa?
= (2. 2. 2) . (2. 2) = 25 (= 23 + 2 )
= (a. a. a. a) . (a. a. a) = a7 (= a4 + 3 )
am . an = ?
Tổng quát: am . an = am + n
Chú ý: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
= x4 + 5 = x9
= a4 + 1 = a5
Dùng luỹ thừa để viết gọn các số
Ví dụ: 1000 = 10 . 10 . 10 = 103
3000 = 3.103
Đáp án:
a) 6.1021 tấn b) 5.1015 tấn
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
hộp quà may mắn
Hộp quà màu xanh
Hãy chọn đáp án đúng.
Kết quả 35 . 33 là:
315 C. 38
B. 915 D. 98
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp quà màu vàng
Hãy ghép mỗi chữ cáI ở cột 1 với một số ở cột 2 để được khẳng định đúng.
Đáp án: A-4; B-1; C-5; D-3
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp quà màu tím
Các câu sau đúng (Đ) hay sai (S):
A, x. x. x. x. x = x5
B, 32 > 23
C, Bình phương của 8 là 16.
D, Lập phương của 3 là 27
E, 35 . 3 = 35 + 0 = 35
Đ
Đ
S
Đ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
S
Phần thưởng là:
điểm 10
Chúc các em học sinh lớp 6D1 luôn học tập tốt!
Phần thưởng là:
Một tràng pháo tay!
Hướng dẫn về nhà
Học bài: Học thuộc định nghĩa, chú ý, quy tắc, công thức tổng quát.
Làm bài: 57; 58; 59; 60SGK(Tr28) ; 89; 90SBT(Tr13)
Hướng dẫn bài 59b:
27 = 3 . 9 = 3. 3. 3 = 33
125 = 5. 25 = 5 . 5 . 5 = 53
Bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
0
1
4
9
16
25
36
49
64
81
100
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bich
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)