Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Cao Trần Hoài Tâm |
Ngày 24/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Trường THCS Lê Lợi
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1.Tìm x biết:
a/ 6x – 5 = 43 b/ 124 : x = 31
6x = 43 + 5
6x = 48
x = 48 : 6
x = 8
x = 124 :31
x = 4
2.Viết tổng sau thành tích:
a/ 4 + 4 + 4 = b/ a + a + a + a =
Tổng nhiều thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép nhân.Còn nếu tích có nhiều thừa số bằng nhau ta viết gọn như thế nào? Để trả lời cho câu hỏi này chúng ta cùng tìm hiểu bài.Lũy thừa với số mũ tự nhiên.Tích hai lũy thừa cùng cơ số.
4.a
3.4
Tiết 12: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.
I.Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
1).Nêu cách viết gọn các tích sau:
a/ 2 .2 .2 = b/a .a .a .a =
.Mỗi số 23 ; a4 là một lũy thừa.
2).Hãy nêu cách đọc các lũy thừa?
23:
a4
23
a4
Đọc là hai mũ ba ;hai lũy thừa ba ;lũy thừa bậc ba của hai.
Đọc là a mũ bốn ;a lũy thừa bốn ;lũy thừa bậc bốn của a.
3) 23 Là tích của mấy thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng bao nhiêu?
Là tích của ba thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng 2.
4) a4 Là tích của mấy thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng bao nhiêu?
Là tích của bốn thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a.
5) Vậy an là tích của mấy thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng bao nhiêu?
Là tích của n thừa số bằng nhau.mỗi thừa số bằng a: an= a.a.a…a
6) Hãy định nghiã lũy thừa bậc n của a?
Tiết 11:LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.
I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a. an = a .a .a …… a (n ≠ 0)
n thừa số.
Hãy cho biết lũy thừa an đâu là cơ số, đâu là số mũ?
Trả lời: a là cơ số;n là số mũ.
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.
Tiết 11:LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.
I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a. an = a .a .a …… a (n ≠ 0)
n thừa số.
?1.Điền số vào ô vuông cho đúng:
7
2
7 .7 = 49
2
3
2 .2 .2 =8
34
3 .3 .3 .3 = 81
a2 & a3 còn được đọc như thế nào?
a2 còn được đọc là a bình phương (hay bình phương của a) ; a3 còn được đọc là a lập phương (hay lập phương của a)
Qui ước a1 = a
Tiết 11:LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a. an = a .a .a …… a (n ≠ 0)
n thừa số.
Bài tập:Xây dựng bảng bình phương,lập phương các số tự nhiên từ 1 đến 10
0
1
4
9
16
25
36
49
64
81
100
0
1
8
27
64
125
216
343
512
729
1000
Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên?
25 = 36 = 81 =
52
62
92
Tiết 11:LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a. an = a .a .a …… a (n ≠ 0)
n thừa số.
II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
1/ Dựa vào định nghĩa lũy thừa. Hãy nêu cách viết các tích hai lũy thừa sau thành một lũy thừa?
a. 23 .22 =
b. a4 .a3 =
2/ Hãy nhận xét số mũ ở kết quả có mối quan hệ như thế nào với số mũ ở mỗi thừa số?
Số mũ ở kết quả bằng tổng các số mũ ở mỗi thừa số.
3/ Dựa kết quả trên hãy viết tích hai lũy thừa cùng cơ số sau;
am . an .=
am + n
= ( 23 + 2)
= ( a4 + 3 )
( 2 .2 .2 ).( 2. 2) = 25
( a .a .a .a ).( a .a .a) = a7
Tiết 11: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a. an = a .a .a …… a (n ≠ 0)
n thừa số.
II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
Tổng quát:
Như vậy khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
?2.Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa:
a/ x5 . x4 = b/ a4 . a =
x5+4 =x9
a4 + 1 = a5
Tiết 11:LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a. an = a .a .a …… a (n ≠ 0)
n thừa số.
II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
Tổng quát:
Bài tập 56:Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thưà:
a/ 5 .5 .5 .5 .5 .5 = b/ 6 .6 .6 .3 .2 =
c/ 2 .2 .2 .3 .3 = d/100 .10 .10 .10 =
Bài tập 57:Tính giá trị các lũy thừa sau:
c/ 42 = 43 = 44 =
Về nhà học và làm các bài tập 57a,b ;59b (sgk)
Bài tập 86;87;88;89;90 Sbt.
56
6 .6 .6.(3 .2) =64
23 .32
(10.10).10.10.10=105
4 .4 = 16
42 .4 = 64
43 .4 =256
Tiết 11:LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a. an = a .a .a …… a (n ≠ 0)
n thừa số.
II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
Tổng quát:
Chúc Thầy Cô Và Các Bạn,
Có Một Buổi Học Đầy Thú Vị
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Trường THCS Lê Lợi
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1.Tìm x biết:
a/ 6x – 5 = 43 b/ 124 : x = 31
6x = 43 + 5
6x = 48
x = 48 : 6
x = 8
x = 124 :31
x = 4
2.Viết tổng sau thành tích:
a/ 4 + 4 + 4 = b/ a + a + a + a =
Tổng nhiều thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép nhân.Còn nếu tích có nhiều thừa số bằng nhau ta viết gọn như thế nào? Để trả lời cho câu hỏi này chúng ta cùng tìm hiểu bài.Lũy thừa với số mũ tự nhiên.Tích hai lũy thừa cùng cơ số.
4.a
3.4
Tiết 12: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.
I.Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
1).Nêu cách viết gọn các tích sau:
a/ 2 .2 .2 = b/a .a .a .a =
.Mỗi số 23 ; a4 là một lũy thừa.
2).Hãy nêu cách đọc các lũy thừa?
23:
a4
23
a4
Đọc là hai mũ ba ;hai lũy thừa ba ;lũy thừa bậc ba của hai.
Đọc là a mũ bốn ;a lũy thừa bốn ;lũy thừa bậc bốn của a.
3) 23 Là tích của mấy thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng bao nhiêu?
Là tích của ba thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng 2.
4) a4 Là tích của mấy thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng bao nhiêu?
Là tích của bốn thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a.
5) Vậy an là tích của mấy thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng bao nhiêu?
Là tích của n thừa số bằng nhau.mỗi thừa số bằng a: an= a.a.a…a
6) Hãy định nghiã lũy thừa bậc n của a?
Tiết 11:LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.
I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a. an = a .a .a …… a (n ≠ 0)
n thừa số.
Hãy cho biết lũy thừa an đâu là cơ số, đâu là số mũ?
Trả lời: a là cơ số;n là số mũ.
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.
Tiết 11:LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.
I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a. an = a .a .a …… a (n ≠ 0)
n thừa số.
?1.Điền số vào ô vuông cho đúng:
7
2
7 .7 = 49
2
3
2 .2 .2 =8
34
3 .3 .3 .3 = 81
a2 & a3 còn được đọc như thế nào?
a2 còn được đọc là a bình phương (hay bình phương của a) ; a3 còn được đọc là a lập phương (hay lập phương của a)
Qui ước a1 = a
Tiết 11:LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a. an = a .a .a …… a (n ≠ 0)
n thừa số.
Bài tập:Xây dựng bảng bình phương,lập phương các số tự nhiên từ 1 đến 10
0
1
4
9
16
25
36
49
64
81
100
0
1
8
27
64
125
216
343
512
729
1000
Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên?
25 = 36 = 81 =
52
62
92
Tiết 11:LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a. an = a .a .a …… a (n ≠ 0)
n thừa số.
II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
1/ Dựa vào định nghĩa lũy thừa. Hãy nêu cách viết các tích hai lũy thừa sau thành một lũy thừa?
a. 23 .22 =
b. a4 .a3 =
2/ Hãy nhận xét số mũ ở kết quả có mối quan hệ như thế nào với số mũ ở mỗi thừa số?
Số mũ ở kết quả bằng tổng các số mũ ở mỗi thừa số.
3/ Dựa kết quả trên hãy viết tích hai lũy thừa cùng cơ số sau;
am . an .=
am + n
= ( 23 + 2)
= ( a4 + 3 )
( 2 .2 .2 ).( 2. 2) = 25
( a .a .a .a ).( a .a .a) = a7
Tiết 11: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a. an = a .a .a …… a (n ≠ 0)
n thừa số.
II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
Tổng quát:
Như vậy khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
?2.Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa:
a/ x5 . x4 = b/ a4 . a =
x5+4 =x9
a4 + 1 = a5
Tiết 11:LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a. an = a .a .a …… a (n ≠ 0)
n thừa số.
II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
Tổng quát:
Bài tập 56:Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thưà:
a/ 5 .5 .5 .5 .5 .5 = b/ 6 .6 .6 .3 .2 =
c/ 2 .2 .2 .3 .3 = d/100 .10 .10 .10 =
Bài tập 57:Tính giá trị các lũy thừa sau:
c/ 42 = 43 = 44 =
Về nhà học và làm các bài tập 57a,b ;59b (sgk)
Bài tập 86;87;88;89;90 Sbt.
56
6 .6 .6.(3 .2) =64
23 .32
(10.10).10.10.10=105
4 .4 = 16
42 .4 = 64
43 .4 =256
Tiết 11:LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a. an = a .a .a …… a (n ≠ 0)
n thừa số.
II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
Tổng quát:
Chúc Thầy Cô Và Các Bạn,
Có Một Buổi Học Đầy Thú Vị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Trần Hoài Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)