Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Nam Tiến |
Ngày 24/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BON PHẶNG – THUẬN CHÂU - SƠN LA
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 6C
GIÁO VIÊN: NGUYỄN NAM TIẾN
NĂM HỌC: 2012 – 2013
BỘ MÔN: SỐ HỌC 6
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Hãy viết các tổng sau thành tích?
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 =
b) a + a + a + a =
HS2: Tính kết quả các tích sau:
a) 7. 7 =
b) 2. 2. 2 =
c) 3. 3. 3. 3 =
5. 5
a. 4
49
8
81
?
Tương tự: 7. 7. 7. 7 =
74
74
7 mũ 4
hoặc luỹ thừa bậc 4 của 7
an
an
a mũ n
a luỹ thừa n
luỹ thừa bậc n của a
?
a4
?1
Điền số vào ô trống cho đúng:
7
2
49
2
3
8
34
81
Bài 56. (SGK/27) Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
5. 5. 5. 5. 5. 5 b) 6. 6. 6. 3. 2
c) 2. 2. 2. 3. 3 d) 100. 10. 10. 10
= 56
= 64
= 23. 32
= 105
= x5 + 4 = x9
= a4 + 1 = a5
Bài 60 (SGK/28) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 33 . 34
b) 52 . 57
c) 75 . 7
= 33 + 4 = 37
= 52 + 7 = 59
= 75 + 1 = 76
* Ghi nhớ kiến thức:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = a. a. … . a (n 0)
n thừa số
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: am . an = am + n
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 6C
GIÁO VIÊN: NGUYỄN NAM TIẾN
NĂM HỌC: 2012 – 2013
BỘ MÔN: SỐ HỌC 6
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Hãy viết các tổng sau thành tích?
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 =
b) a + a + a + a =
HS2: Tính kết quả các tích sau:
a) 7. 7 =
b) 2. 2. 2 =
c) 3. 3. 3. 3 =
5. 5
a. 4
49
8
81
?
Tương tự: 7. 7. 7. 7 =
74
74
7 mũ 4
hoặc luỹ thừa bậc 4 của 7
an
an
a mũ n
a luỹ thừa n
luỹ thừa bậc n của a
?
a4
?1
Điền số vào ô trống cho đúng:
7
2
49
2
3
8
34
81
Bài 56. (SGK/27) Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
5. 5. 5. 5. 5. 5 b) 6. 6. 6. 3. 2
c) 2. 2. 2. 3. 3 d) 100. 10. 10. 10
= 56
= 64
= 23. 32
= 105
= x5 + 4 = x9
= a4 + 1 = a5
Bài 60 (SGK/28) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 33 . 34
b) 52 . 57
c) 75 . 7
= 33 + 4 = 37
= 52 + 7 = 59
= 75 + 1 = 76
* Ghi nhớ kiến thức:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = a. a. … . a (n 0)
n thừa số
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: am . an = am + n
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nam Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)