Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nghiêm |
Ngày 24/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tính : 2 . 2 . 2. 2=
3 . 3 . 3 =
5.5 =
a . a . a . a . a =
a . a . … . a =
16
24 =
27
33 =
25
52 =
an
a5
n thừa số a
BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
an = a . a . ... . a (n ≠ 0)
a gọi là cơ số
n gọi là số mũ
n thừa số a
Điền vào ô trống
7
2
49
81
34
BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Chú ý
a2 còn gọi là a bình phương
a3 còng gọi là a lập phương
Quy ước a1 = a
101 = ? 20121 = ?
BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Ví dụ viết tích các lũy thừa sau thành một lũy thừa
a) 23 . 24
b) 52 . 54 =
c) a4 . a6 =
d) am. an =
BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
= 2.2 .2 . 2. 2.2.2 =
27
56
a10
am+n
am . an = am + n
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Ví dụ: Viết tích các lũy thừa sau thành một lũy thừa
a) x5 . x4
b) a4 . a
c) 5.5.5. 5.5.5
d) 6.6.6.3.2
e) 2.2.2.3.3
am . an = am + n
= x5+4 = x9
= a4+1 = a5
= 56
= 6.6.6.6 = 64
= 23 . 32
Bài tập
Làm bài tập 56 66. sgk trang 27 29
57/28.sgk: Tính giá trị
a) 23 =
24 =
25 =
b) 32 =
33 =
34 =
2.2.2 = 8
2.2.2.2 = 16
2.2.2.2.2 = 32
3.3 = 9
3.3.3 = 27
3.3.3.3 = 81
61/28.sgk: Trong các số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiên lớn hơn 1
8
16
20
27
60
64
81
90
100
= 23
= 24 = 42
= 33
= 82 = 26
= 92 = 34
= 102
65/29.sgk: So sánh
a) 23 và 32 b) 24 và 42
c) 25 và 52 d) 42 và 8
ta có : 23 = 8 và 32 = 9
vì 8 < 9 nên 23 < 32
ta có : 24 = 16 ; 42 = 16
vì 16 = 16 nên 24 = 42
ta có : 25 =32 và 52=25
vì 32 > 25 nên 25 > 52
ta có : 42 = 16
vì 16 > 8 nên 42 > 8
3 . 3 . 3 =
5.5 =
a . a . a . a . a =
a . a . … . a =
16
24 =
27
33 =
25
52 =
an
a5
n thừa số a
BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
an = a . a . ... . a (n ≠ 0)
a gọi là cơ số
n gọi là số mũ
n thừa số a
Điền vào ô trống
7
2
49
81
34
BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Chú ý
a2 còn gọi là a bình phương
a3 còng gọi là a lập phương
Quy ước a1 = a
101 = ? 20121 = ?
BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Ví dụ viết tích các lũy thừa sau thành một lũy thừa
a) 23 . 24
b) 52 . 54 =
c) a4 . a6 =
d) am. an =
BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
= 2.2 .2 . 2. 2.2.2 =
27
56
a10
am+n
am . an = am + n
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Ví dụ: Viết tích các lũy thừa sau thành một lũy thừa
a) x5 . x4
b) a4 . a
c) 5.5.5. 5.5.5
d) 6.6.6.3.2
e) 2.2.2.3.3
am . an = am + n
= x5+4 = x9
= a4+1 = a5
= 56
= 6.6.6.6 = 64
= 23 . 32
Bài tập
Làm bài tập 56 66. sgk trang 27 29
57/28.sgk: Tính giá trị
a) 23 =
24 =
25 =
b) 32 =
33 =
34 =
2.2.2 = 8
2.2.2.2 = 16
2.2.2.2.2 = 32
3.3 = 9
3.3.3 = 27
3.3.3.3 = 81
61/28.sgk: Trong các số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiên lớn hơn 1
8
16
20
27
60
64
81
90
100
= 23
= 24 = 42
= 33
= 82 = 26
= 92 = 34
= 102
65/29.sgk: So sánh
a) 23 và 32 b) 24 và 42
c) 25 và 52 d) 42 và 8
ta có : 23 = 8 và 32 = 9
vì 8 < 9 nên 23 < 32
ta có : 24 = 16 ; 42 = 16
vì 16 = 16 nên 24 = 42
ta có : 25 =32 và 52=25
vì 32 > 25 nên 25 > 52
ta có : 42 = 16
vì 16 > 8 nên 42 > 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nghiêm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)