Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lai |
Ngày 24/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 20
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Tiết 20 : Luỹ thừa của một số tự nhiên.Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Định nghĩa:
Tích của n số a được viết gọn là an
Cách đọc :
an : a luỹ thừa n hoặc luỹ thừa n của a
a là cơ số của luỹ thừa
n là số mũ của luỹ thừa
Đọc là 4 luỹ thừa 6
hoặc luỹ thừa 6 của 4
hoặc 4 mũ 6
Ví dụ :
46
trong đó
4 là cơ số của luỹ thừa
6 là số mũ của luỹ thừa
Quy tắc: tích hai luỹ thừa của cùng một cơ số là một luỹ thừa của cơ số đó với số mũ bằng tổng hai số mũ
Tiết 20 : Luỹ thừa của một số tự nhiên.Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
Với a ,n,m thuộc N
an.am =an+m
Ví dụ :
62.63=62+3
=65
Với a ,n,m thuộc N
an.am =an+m
Tổng kết
Kiểm tra trắc nghiệm
Câu 1 :Tìm cách viết đúng : a14= ?
a1a4
a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.a
a14.a0
a5a9
a9a5
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Tiết 20 : Luỹ thừa của một số tự nhiên.
Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng cho từng phép tính:
Kiểm tra trắc nghiệm
Tiết 20 : Luỹ thừa của một số tự nhiên.
Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Câu 3: Tìm chỗ sai trong bài sau
Sai ở chỗ :
10=1 là theo quy ước , còn 11=1 là theo định nghĩa
vì vậy không thể suy ra 0=1 theo cách chứng minh trên.
Kiểm tra trắc nghiệm
Tiết 20 : Luỹ thừa của một số tự nhiên.
Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Tiết 20 : Luỹ thừa của một số tự nhiên.Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Định nghĩa:
Tích của n số a được viết gọn là an
Cách đọc :
an : a luỹ thừa n hoặc luỹ thừa n của a
a là cơ số của luỹ thừa
n là số mũ của luỹ thừa
Đọc là 4 luỹ thừa 6
hoặc luỹ thừa 6 của 4
hoặc 4 mũ 6
Ví dụ :
46
trong đó
4 là cơ số của luỹ thừa
6 là số mũ của luỹ thừa
Quy tắc: tích hai luỹ thừa của cùng một cơ số là một luỹ thừa của cơ số đó với số mũ bằng tổng hai số mũ
Tiết 20 : Luỹ thừa của một số tự nhiên.Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
Với a ,n,m thuộc N
an.am =an+m
Ví dụ :
62.63=62+3
=65
Với a ,n,m thuộc N
an.am =an+m
Tổng kết
Kiểm tra trắc nghiệm
Câu 1 :Tìm cách viết đúng : a14= ?
a1a4
a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.a
a14.a0
a5a9
a9a5
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Tiết 20 : Luỹ thừa của một số tự nhiên.
Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng cho từng phép tính:
Kiểm tra trắc nghiệm
Tiết 20 : Luỹ thừa của một số tự nhiên.
Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Câu 3: Tìm chỗ sai trong bài sau
Sai ở chỗ :
10=1 là theo quy ước , còn 11=1 là theo định nghĩa
vì vậy không thể suy ra 0=1 theo cách chứng minh trên.
Kiểm tra trắc nghiệm
Tiết 20 : Luỹ thừa của một số tự nhiên.
Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)