Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Trần Thị Ty |
Ngày 24/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
SỐ HỌC
LỚP: 6A3
Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Tính nhanh
a. 115+365+75 +35
b. 5 + 5 + 5 + 5 + 5
c. a + a + a
= (115 + 75) + (365 + 35) = 600
= 5 . 5 = 25
= 3. a = 3a
Câu b, c: Viết gọn tổng các số hạng bằng cách dùng phép nhân. Tương tự, ta cũng có thể viết gọn tích của nhiều thừa số bằng nhau.
= 53
Ví dụ : 5. 5. 5
hoặc a. a . a . a = a4
53 , a4 gọi là 1 luỹ thừa
Tiết 12:
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
? Em hãy viết gọn các tích sau: a) 2.2.2
b) b.b.b.b.b
23: đọc là hai mũ ba hoặc hai luỹ thừa ba hoặc luỹ
thừa bậc ba của hai.
? Tương tự, em hãy đọc tích đã viết gọn ở câu b.
b5: đọc là b mũ năm hoặc b luỹ thừa năm hoặc luỹ
thừa bậc năm của b
= 23
= b5
Ta thấy: 23 là tích của 3 thừa số bằng nhau, mỗi thừa số
bằng 2 và b5 cũng là tích của 5 thừa số đều bằng b
? Tích của n thừa số a thì viết gọn như thế nào?
a.a.a.a…a
n thừa số
= an
? Nêu cách đọc an?
a mũ n
a luỹ thừa n
Luỹ thừa bậc n của a
? Luỹ thừa bậc n của a là gì?
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Ví dụ: a) 2.2.2 =23
b) b.b.b.b.b =b5
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = a . a . … . a (n ≠ 0)
n thừa số
a
n
Cơ số
Số mũ
Luỹ thừa
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng
lên luỹ thừa.
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
?1
Điền vào chỗ trống cho đúng:
7
2
49
2
3
8
81
34
92
9
2
Bảy bình phương hoặc
bình phương của bảy
Hai lập phương hoặc
lập phương của hai
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Định nghĩa:
* Chú ý:
a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương
của a)
a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a)
Quy ước: a1 = a.
Bình phương của số tự nhiên
lớn nhất có một chữ số
là bao nhiêu?
81
Số tự nhiên nào
có lập phương là 64?
4
Bảng bình phương và lập phương
1
4
9
16
25
36
49
64
81
100
1
8
27
64
125
216
343
512
729
1000
? Tính và so sánh:
23 . 22 25
23 = 2.2.2 = 8
22 = 2.2 = 4
= 8 . 4 = 32
= 2. 2. 2. 2. 2 = 32
Vậy 23 . 22 = 25
? Em có nhận xét gì về cơ số và số mũ của các thừa số
trong đẳng thức trên?
Các thừa số có cơ số giống nhau và số mũ của tích
bằng tổng số mũ của 2 thừa số.
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
? Viết các tích sau thành một luỹ thừa:
32 . 33
a4 . a3
= (3. 3) . (3. 3. 3) = 35
( = 32+3)
= (a. a. a. a).(a. a. a) = a7
( = a3+4)
? Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của các luỹ thừa?
Số mũ ở kết quả bằng tổng số mũ của các thừa số
? Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
* Quy tắc:
Muốn nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ với nhau
? Kết quả am . an = ?
am . an = am+n
Giữ nguyên cơ số
Cộng hai số mũ
Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa
?2
x5 . x4
= x5+4
= x9
a4 . a
= a4+1
= a5
Bài toán 1: Kết quả 35 . 33 là:
A. 315
B. 915
C. 38
D. 68
E. 98. Hãy chọn kết quả đúng?
Bài toán 2: Số 36 là kết quả của phép tính:
A. 33 .33
B. 34 . 32
C. 33 . 32
D. 35 . 3
Chỉ ra đáp án sai?
Bài 56 (SGK – 27):
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 5. 5. 5. 5. 5. 5
b) 6. 6. 6. 3. 2
c) 2. 2. 2. 3. 3
d) 100. 10. 10. 10
= 56
= 6. 6. 6. 6 = 64
= 23 . 32
= 10. 10. 10. 10. 10 = 105
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát
Không được tính giá trị của luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ
Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ)
Làm bài tập: 57 60 (SGK- 28)
86 90 (SBT – 13)
LỚP: 6A3
Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Tính nhanh
a. 115+365+75 +35
b. 5 + 5 + 5 + 5 + 5
c. a + a + a
= (115 + 75) + (365 + 35) = 600
= 5 . 5 = 25
= 3. a = 3a
Câu b, c: Viết gọn tổng các số hạng bằng cách dùng phép nhân. Tương tự, ta cũng có thể viết gọn tích của nhiều thừa số bằng nhau.
= 53
Ví dụ : 5. 5. 5
hoặc a. a . a . a = a4
53 , a4 gọi là 1 luỹ thừa
Tiết 12:
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
? Em hãy viết gọn các tích sau: a) 2.2.2
b) b.b.b.b.b
23: đọc là hai mũ ba hoặc hai luỹ thừa ba hoặc luỹ
thừa bậc ba của hai.
? Tương tự, em hãy đọc tích đã viết gọn ở câu b.
b5: đọc là b mũ năm hoặc b luỹ thừa năm hoặc luỹ
thừa bậc năm của b
= 23
= b5
Ta thấy: 23 là tích của 3 thừa số bằng nhau, mỗi thừa số
bằng 2 và b5 cũng là tích của 5 thừa số đều bằng b
? Tích của n thừa số a thì viết gọn như thế nào?
a.a.a.a…a
n thừa số
= an
? Nêu cách đọc an?
a mũ n
a luỹ thừa n
Luỹ thừa bậc n của a
? Luỹ thừa bậc n của a là gì?
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Ví dụ: a) 2.2.2 =23
b) b.b.b.b.b =b5
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = a . a . … . a (n ≠ 0)
n thừa số
a
n
Cơ số
Số mũ
Luỹ thừa
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng
lên luỹ thừa.
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
?1
Điền vào chỗ trống cho đúng:
7
2
49
2
3
8
81
34
92
9
2
Bảy bình phương hoặc
bình phương của bảy
Hai lập phương hoặc
lập phương của hai
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Định nghĩa:
* Chú ý:
a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương
của a)
a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a)
Quy ước: a1 = a.
Bình phương của số tự nhiên
lớn nhất có một chữ số
là bao nhiêu?
81
Số tự nhiên nào
có lập phương là 64?
4
Bảng bình phương và lập phương
1
4
9
16
25
36
49
64
81
100
1
8
27
64
125
216
343
512
729
1000
? Tính và so sánh:
23 . 22 25
23 = 2.2.2 = 8
22 = 2.2 = 4
= 8 . 4 = 32
= 2. 2. 2. 2. 2 = 32
Vậy 23 . 22 = 25
? Em có nhận xét gì về cơ số và số mũ của các thừa số
trong đẳng thức trên?
Các thừa số có cơ số giống nhau và số mũ của tích
bằng tổng số mũ của 2 thừa số.
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
? Viết các tích sau thành một luỹ thừa:
32 . 33
a4 . a3
= (3. 3) . (3. 3. 3) = 35
( = 32+3)
= (a. a. a. a).(a. a. a) = a7
( = a3+4)
? Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của các luỹ thừa?
Số mũ ở kết quả bằng tổng số mũ của các thừa số
? Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
* Quy tắc:
Muốn nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ với nhau
? Kết quả am . an = ?
am . an = am+n
Giữ nguyên cơ số
Cộng hai số mũ
Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa
?2
x5 . x4
= x5+4
= x9
a4 . a
= a4+1
= a5
Bài toán 1: Kết quả 35 . 33 là:
A. 315
B. 915
C. 38
D. 68
E. 98. Hãy chọn kết quả đúng?
Bài toán 2: Số 36 là kết quả của phép tính:
A. 33 .33
B. 34 . 32
C. 33 . 32
D. 35 . 3
Chỉ ra đáp án sai?
Bài 56 (SGK – 27):
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 5. 5. 5. 5. 5. 5
b) 6. 6. 6. 3. 2
c) 2. 2. 2. 3. 3
d) 100. 10. 10. 10
= 56
= 6. 6. 6. 6 = 64
= 23 . 32
= 10. 10. 10. 10. 10 = 105
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát
Không được tính giá trị của luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ
Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ)
Làm bài tập: 57 60 (SGK- 28)
86 90 (SBT – 13)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ty
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)