Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

Chia sẻ bởi Trương Thanh Hoàng | Ngày 24/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
TRƯỜNG THCS BÀU ĐỒN
LỚP 6A4
GV:TRƯƠNG THANH HOÀNG
Kiểm tra miệng
Bài 1: Tính nhanh
a. 115+365+75 +35
b. 5 + 5 + 5 + 5 + 5
c. a + a + a





= (115 + 75) + (365 + 35) = 600
= 5 . 5 = 25
= 3. a = 3a
Để tính nhanh ở bài 1 chúng ta làm như thế nào?
Câu a: Sử dụng tính chất kết hợp nhóm các số hạng để được số tròn trăm
Câu b, c : Viết gọn tổng các số hạng bằng cách dùng
phép nhân

Tương tự, ta cũng có thể viết gọn tích của nhiều thừa số bằng nhau.



= 23
Ví dụ : 2. 2. 2
hoặc a. a . a . a = a4
23 , a4 gọi là 1 luỹ thừa
Tiết12 Bài 7 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1-Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Viết 2 . 2 . 2 =
Là một luỹ thừa.
Đọc là
a mũ bốn
a luỹ thừa bốn
Luỹ thừa bậc bốn của a
Hãy viết gọn các biểu thức sau:
7 . 7 . 7 = b . b . b . b = a . a . . a =
n thừa số
an
a . a . a .a =
Ta thấy: là tích của 3 thừa số bằng nhau, mỗi thừa số
bằng 7 và cũng là tích của 4 thừa số đều bằng b
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau,
mỗi thừa số bằng a:
an = a . a . … . a (n ≠ 0)
n thừa số


a
n
Cơ số
Số mũ
Luỹ thừa
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng
lên luỹ thừa.
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
?1
Điền vào chỗ trống cho đúng
7
2
49
2
3
8
81
34
Bảy bình phương hoặc
bình phương của bảy
Hai lập phương hoặc
lập phương của hai
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Định nghĩa:
* Chú ý:
a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương
của a)
a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a)
Quy ước: a1 = a.


Bình phương của số tự nhiên
lớn nhất có một chữ số
là bao nhiêu?

81
Số tự nhiên nào
có lập phương là 64?
4

23 . 22 25





23 = 2.2.2 = 8
22 = 2.2 = 4
= 8 . 4 = 32
= 2. 2. 2. 2. 2 = 32
Vậy 23 . 22 = 25
Em có nhận xét gì về cơ số và số mũ của các thừa số trong đẳng thức trên?
Các thừa số có cơ số giống nhau và số mũ của tích bằng tổng số mũ của 2 thừa số.
Tính và so sánh
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
Viết các tích sau thành một luỹ thừa:
32 . 33
a4 . a3
= (3. 3) . (3. 3. 3) = 35
( = 32+3)
= (a. a. a. a).(a. a. a) = a7
( = a3+4)
? Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của các luỹ thừa?
Số mũ ở kết quả bằng tổng số mũ của các thừa số
? Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
* Quy tắc:
Muốn nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ với nhau




? Kết quả am . an = ?
am . an = am+n
Giữ nguyên cơ số
Cộng hai số mũ
Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa
?2
x5 . x4
= x5+4
= x9
a4 . a
= a4+1
= a5
Bài toán 1: Kết quả 35 . 33 là:
A. 315
B. 915
C. 38
D. 68
E. 98. Hãy chọn kết quả đúng?
Bài toán 2: Số 36 là kết quả của phép tính:
A. 33 .33
B. 34 . 32
C. 33 . 32
D. 35 . 3
Chỉ ra đáp án sai?
Bài 56 (SGK – 27):
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 5. 5. 5. 5. 5. 5
b) 6. 6. 6. 3. 2
c) 2. 2. 2. 3. 3
d) 100. 10. 10. 10



= 56
= 6. 6. 6. 6 = 64
= 23 . 32
= 10. 10. 10. 10. 10 = 105
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát
Không được tính giá trị của luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ
Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ)
Làm bài tập: 57  60 (SGK- 28)
86  90 (SBT – 13)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thanh Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)