Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

Chia sẻ bởi Võ Văn Dũng | Ngày 24/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

10/7/2013
1

Ta đã biết: a + a + a + a = a.4;
Ví dụ: 5 + 5 + 5 + 5 = 5.4 = 20.
Còn a.a.a.a = ?
10/7/2013
2
Ta gọi 24, a4 là một luỹ thừa.
+ 24 đọc là 2 mũ 4 hoặc 2 luỹ thừa 4 hoặc luỹ thừa bậc 4 của 2.
+NX: Luỹ thừa bậc 4 của 2 là tích của 4 thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng 2
+ Người ta viết gọn a.a.a.a thành a4;
2.2.2.2 thành 24;

1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
a.a.a.a = ?
+ Luỹ thừa bậc n của a là gì?
10/7/2013
3
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
Định nghĩa:
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa
10/7/2013
4
7
2
3
49
2
8
34
81
10/7/2013
5
BT1(56/27sgk). Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
5.5.5.5.5.5
b) 6.6.6.3.2
c) 2.2.2.3.3
d) 100.10.10.10

= 56
= 6.6.6.6 = 64
= 23.32
= 10.10.10.10.10
= 105
BT2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông:
a) 24 = 2.2.2.2 = 16
b) 24 = 2.4 = 8
Đ
S
10/7/2013
6
Chú ý:
+ a2 còn được gọi là a bình phương
(hay bình phương của a)
+ a3 còn được gọi là a lập phương
(hay lập phương của a)
+ Quy ước: a1 = a
10/7/2013
7
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa:
32.33
= (3.3).(3.3.3)
= 35
= (a.a.a.a).(a.a.a)
= a7
(= 32+3)
(= a4+3)
32.33 = 32+3 = 35
a4.a3 = a4+3 = a7
a4.a3
Ví dụ:
am.an =
am+n
Tổng quát:
Chú ý: khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
10/7/2013
8
32.33 = 32+3 = 35
a4.a3 = a4+3 = a7
am.an
= am+n
Tổng quát:
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
Ví dụ:
BT3: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) x5.x4
b) a . a4
c) 23.2
d) 96.95
10/7/2013
9
Bài 1. Tính:
a) 22 ; 23 ; 24 ; 25 b) 32 ; 33 ; 34
Giải:
a) 22 = 2.2 = 4
23 = 2.2.2 = 8
24 = 23.2 = 8.2 = 16
25 = 24.2 = 16.2 = 32
b) 32 = 3.3 = 9
33 = 3.3.3 = 27
34 = 33.3 = 81
3. Luyện tập:
10/7/2013
10
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
1) Tích 44.45 bằng:
A. 420 B. 49 C. 169 D. 1620
2) Tích 63.6 bằng:
A. 363 B. 364 C. 63 D. 64
3) Viết gọn tích 7.7.7.7.7 bằng cách dùng luỹ thừa:
A. 77 B. 57 C. 75 D. 75
4) Số 16 không thể viết được dưới dạng luỹ thừa nào sau đây:
A. 82 B. 42 C. 24 D. 161
Thảo luận nhóm (2 phút)
10/7/2013
11
Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 5x = 25 b) x2 = 9
Giải:
a) 5x = 25
Hay 5x = 52
Vậy x = 2
b) x2 = 9
Hay x2 = 32
Vậy x = 3
10/7/2013
12
10/7/2013
13
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a; Công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

- Làm các BT: 57,58,59,60 / tr 28+29 (SGK)

- Chuẩn bị nội dung bài Luyện tập.
10/7/2013
14
Bài 58.a:
Bài 59.a:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Văn Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)