Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Triệu Thị Thanh Hòa |
Ngày 24/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS AN BÌNH
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 6A9
GIÁO VIÊN: TRIỆU THỊ THANH HÒA
NĂM HỌC: 2014 – 2015
BỘ MÔN: SỐ HỌC 6
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
HS1: Hãy viết các tổng sau thành tích?
2 + 2 + 2 + 2 =
b) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 =
c) a + a + a + a =
HS2: Tính kết quả các tích sau:
a) 7. 7 =
b) 2. 2. 2 =
c) 3. 3. 3. 3 =
5. 5
a. 4
49
8
81
2. 4
?
a4
Tiết 12 : BÀI 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Ví dụ: 7. 7. 7. 7 =
74
74
7 mũ 4
hoặc luỹ thừa bậc 4 của 7
an
an
a mũ n
a luỹ thừa n
luỹ thừa bậc n của a
Tiết 12 : BÀI 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
?1
Điền số vào ô trống cho đúng:
Quy ước: a1 = a
81
8
49
3
2
2
7
34
Chú ý:
a2 còn được gọi là a bình phương
a3 còn được gọi là a lập phương
Bài 56. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
5. 5. 5. 5. 5. 5 b) 6. 6. 6. 3. 2
c) 2. 2. 2. 3. 3 d) 100. 10. 10. 10
= 56
= 6. 6. 6. 6= 64
= 23. 32
= 10.10. 10. 10. 10 =105
Tiết 12 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Tiết 12 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Ví dụ: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa:
b) a4.a3 =
a) 23.22 =
(2.2.2).(2.2) = 25
(a.a.a.a).(a.a.a) = a7
Tổng quát:
Chú ý:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
(=23+2)
(=a4+3)
= x5 + 4 = x9
= a4 + 1 = a5
Tiết 12 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Bài 60 (SGK/28) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 33 . 34
b) 52 . 57
c) 75 . 7
= 33 + 4 = 37
= 52 + 7 = 59
= 75 + 1 = 76
* Ghi nhớ kiến thức:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = a. a. … . a (n 0)
n thừa số
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: am . an = am + n
Hướng dẫn tập học ở nhà
Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của a, quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Làm các bài tập 58, 59, 60 SGK.
Xem trước các bài luyện tập.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 6A9
GIÁO VIÊN: TRIỆU THỊ THANH HÒA
NĂM HỌC: 2014 – 2015
BỘ MÔN: SỐ HỌC 6
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
HS1: Hãy viết các tổng sau thành tích?
2 + 2 + 2 + 2 =
b) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 =
c) a + a + a + a =
HS2: Tính kết quả các tích sau:
a) 7. 7 =
b) 2. 2. 2 =
c) 3. 3. 3. 3 =
5. 5
a. 4
49
8
81
2. 4
?
a4
Tiết 12 : BÀI 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Ví dụ: 7. 7. 7. 7 =
74
74
7 mũ 4
hoặc luỹ thừa bậc 4 của 7
an
an
a mũ n
a luỹ thừa n
luỹ thừa bậc n của a
Tiết 12 : BÀI 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
?1
Điền số vào ô trống cho đúng:
Quy ước: a1 = a
81
8
49
3
2
2
7
34
Chú ý:
a2 còn được gọi là a bình phương
a3 còn được gọi là a lập phương
Bài 56. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
5. 5. 5. 5. 5. 5 b) 6. 6. 6. 3. 2
c) 2. 2. 2. 3. 3 d) 100. 10. 10. 10
= 56
= 6. 6. 6. 6= 64
= 23. 32
= 10.10. 10. 10. 10 =105
Tiết 12 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Tiết 12 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Ví dụ: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa:
b) a4.a3 =
a) 23.22 =
(2.2.2).(2.2) = 25
(a.a.a.a).(a.a.a) = a7
Tổng quát:
Chú ý:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
(=23+2)
(=a4+3)
= x5 + 4 = x9
= a4 + 1 = a5
Tiết 12 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Bài 60 (SGK/28) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 33 . 34
b) 52 . 57
c) 75 . 7
= 33 + 4 = 37
= 52 + 7 = 59
= 75 + 1 = 76
* Ghi nhớ kiến thức:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = a. a. … . a (n 0)
n thừa số
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: am . an = am + n
Hướng dẫn tập học ở nhà
Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của a, quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Làm các bài tập 58, 59, 60 SGK.
Xem trước các bài luyện tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Triệu Thị Thanh Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)