Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Võ Đức Chính |
Ngày 24/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thày cô giáo
tới dự giờ với lớp 6A2
Chúc các em có một giờ học bổ ích
Trường THCS Trần Phú
Kiểm tra bài cũ
Hãy viết các tổng sau thành tích:
5+ 5+ 5+5 =
a + a +a +a =
5.4
a.4
Tiết12 Bài 7 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1-Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Viết 2 . 2 . 2 =
Là một luỹ thừa.
Đọc là
a mũ bốn
a luỹ thừa bốn
Luỹ thừa bậc bốn của a
Ví d?: Hy vit gn cc biĨu thc sau:
7 . 7 . 7 = b . b . b . b =
a . a . . a =
n thừa số
an
a . a . a .a =
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a :
an = a . a . . . a ( n 0 )
n thừa số
a
n
Cơ số
Số mũ
Luỹ thừa
?1
Tiết12 Bài 7 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1-Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Điền vào chỗ trống cho đúng:
23
7
2
49
2
8
34
3
81
Tiết12 Bài 7 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1-Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Chú ý
a2 còn được gọi là a bình phương ( hay bình phương của a).
a3 còn được gọi là a lập phương ( hay lập phương của a).
Quy ước: a1 = a
Tiết12 Bài 7 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1-Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
2- Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Hãy viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:
23 .22 =
b3 .b4 =
( 2 . 2 . 2)
25
(b . b . b)
b7
(=b3+4)
(= 23+2)
Tổng quát:
am . an = am+n
Ví dụ:
53+4
= 57
53 . 54 =
y2. y7 =
y2+7
=y9
. ( 2 . 2 ) =
. (b . b . b . b) =
?2
Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:
x5 . x4 =
a4 . a =
x5+4
= x9
a4+1
= a5
Bài tập 1: Bài tập 56 a;d ( sgk)
Viết gọn các tích sau bằng cách dung luỹ thừa:
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 =
d) 100 . 10 . 10 .10 =
56
10.10.10.10.10
= 105
X
X
X
Bài tập 2 Điền dấu " X" vào ô thích hợp
Dặn dò
Học thuộc công thức an = a.a.. a ( n 0)
- Làm bài tập 57; 59;60 (sgk)
- Làm bài tập 92;93( SBT)
n thừa số
TIẾT
HỌC
ĐẾN
ĐÂY
KẾT
THÚC
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI
Bài tập 1 (Bài tập56 a, c sgk)
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 =
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 =
56
23
Bài tập 2: Tính giá tr? các luỹ thừa:
22 = 32 =
23 = 33 =
24 = 34 =
4
81
27
9
8
16
. 32
tới dự giờ với lớp 6A2
Chúc các em có một giờ học bổ ích
Trường THCS Trần Phú
Kiểm tra bài cũ
Hãy viết các tổng sau thành tích:
5+ 5+ 5+5 =
a + a +a +a =
5.4
a.4
Tiết12 Bài 7 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1-Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Viết 2 . 2 . 2 =
Là một luỹ thừa.
Đọc là
a mũ bốn
a luỹ thừa bốn
Luỹ thừa bậc bốn của a
Ví d?: Hy vit gn cc biĨu thc sau:
7 . 7 . 7 = b . b . b . b =
a . a . . a =
n thừa số
an
a . a . a .a =
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a :
an = a . a . . . a ( n 0 )
n thừa số
a
n
Cơ số
Số mũ
Luỹ thừa
?1
Tiết12 Bài 7 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1-Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Điền vào chỗ trống cho đúng:
23
7
2
49
2
8
34
3
81
Tiết12 Bài 7 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1-Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Chú ý
a2 còn được gọi là a bình phương ( hay bình phương của a).
a3 còn được gọi là a lập phương ( hay lập phương của a).
Quy ước: a1 = a
Tiết12 Bài 7 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1-Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
2- Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Hãy viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:
23 .22 =
b3 .b4 =
( 2 . 2 . 2)
25
(b . b . b)
b7
(=b3+4)
(= 23+2)
Tổng quát:
am . an = am+n
Ví dụ:
53+4
= 57
53 . 54 =
y2. y7 =
y2+7
=y9
. ( 2 . 2 ) =
. (b . b . b . b) =
?2
Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:
x5 . x4 =
a4 . a =
x5+4
= x9
a4+1
= a5
Bài tập 1: Bài tập 56 a;d ( sgk)
Viết gọn các tích sau bằng cách dung luỹ thừa:
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 =
d) 100 . 10 . 10 .10 =
56
10.10.10.10.10
= 105
X
X
X
Bài tập 2 Điền dấu " X" vào ô thích hợp
Dặn dò
Học thuộc công thức an = a.a.. a ( n 0)
- Làm bài tập 57; 59;60 (sgk)
- Làm bài tập 92;93( SBT)
n thừa số
TIẾT
HỌC
ĐẾN
ĐÂY
KẾT
THÚC
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI
Bài tập 1 (Bài tập56 a, c sgk)
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 =
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 =
56
23
Bài tập 2: Tính giá tr? các luỹ thừa:
22 = 32 =
23 = 33 =
24 = 34 =
4
81
27
9
8
16
. 32
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Đức Chính
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)