Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

Chia sẻ bởi nguyễn thị nga | Ngày 24/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Trân trọng chào đón
Thầy cô, các em đến với giờ học
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ:
1.Tìm x: a) 6x – 5 = 43 b)124 : x =31
2.Viết tổng sau thành tích:
a) 2 + 2 + 2 =
2 . 2 . 2 =
5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 =
c) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 =
a . a . a . a =
b) a + a + a + a =
a . 4
5 . 6
2 . 3
Tiết 12
Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
a) 2 . 2 . 2 =
c) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 =
b) a . a . a . a =
a4
23
56
1, Lũy thừa với số mũ tự nhiên
=
an =
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
?
Định nghĩa

?1.Điền số vào ô vuông cho đúng:

7
2
49
2
3
8
34
81
a2 còn được đọc là a bình phương (hay bình phương của a) ;
a3 còn được đọc là a lập phương (hay lập phương của a).
Quy ước: a1 = a
Chú ý
1, Lũy thừa với số mũ tự nhiên



Xây dựng bảng bình phương, lập phương các số tự nhiên từ 1 đến 10
0
1
4
9
16
25
36
49
64
81
100
0
1
8
27
64
125
216
343
512
729
1000
Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên?
25 = 36 = 81 =
52
62
92
1, Lũy thừa với số mũ tự nhiên
2, Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
Ví dụ:
Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa
Tổng quát:
Chú ý:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Em có nhận xét gì về cơ số và số mũ của kết quả so với cơ số và số mũ của các lũy thừa?
?
2, Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
?2: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa
12/2/2015
Trường THCS Cao Xá
BT1(56/27). Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
b) 6.6.6.3.2
c) 2.2.2.3.3
d) 100.10.10.10

= 6.6.6.6 = 64
= 23.32
= 10.10.10.10.10
= 105
Bài 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
1) Tích 44.45 bằng:
A. 420 B. 49 C. 169 D. 1620
2) Tích 63.6 bằng:
A. 363 B. 364 C. 63 D. 64
3) Viết gọn tích 7.7.7.7.7 bằng cách dùng luỹ thừa:
A. 77 B. 57 C. 75 D. 7.5
4) Số 16 không thể viết được dưới dạng luỹ thừa:
A. 82 B. 42 C. 24 D. 161
Bài 3 Tính: 32 ; 33 ; 34
32 = 3.3 = 9
33 = 32 .3 = 9.3= 27
34 = 33.3 = 27.3= 81


Hẹn gặp lại !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn thị nga
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)