Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Hoàng Minh |
Ngày 24/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Chuyên đề:
Chữ số tận cùng
Tổng của 1997 số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 là một số chẵn hay lẻ? ( không cần tính tổng)
Ví dụ 1
2. Bài tập áp dụng
Không cần làm tính em hãy xem xét các phép tính sau đúng hay sai?
Giải thích:
a) 672 x 41 x 37 = 1 019 423
b) 1 472 + 6 210 + 532 + 946 = 9161
Ví dụ 2
Tìm các chữ số tận cùng của tích sau:
a) 1 x 3 x 5 x 7 x… x 57 x 59.
b) 2 x 12 x 22 x … x 82 x 92 .
c) 39 x 49 x 59 x … x 1 979 x 1 989
Ví dụ 3
Hãy cho biết chữ số tận cùng của kết quả dãy tính sau:
a) 81 x 82 x 83 x 84 + 85 x 86 + 87 x 88 x 89 x 90 + 91 x 92 x 93
b) 81 x 63 x 45 x 27 – 37 x 29 x 51 x 12.
Ví dụ 4
Phép tính sau có chữ số tận cùng là bao nhiêu?
( 11 + 12 + …19) x 11 x 13 x 15 x 17 x 19.
Ví dụ 5
Tìm chữ số tận cùng của:
2 x 2 x 2 x 2x 2 x … x 2
( có 100 chữ số 2)
Ví dụ 6
Tích sau có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0: 75 x 76 x 77 x 78 x 79 x … x 88.
Ví dụ 7
Tìm chữ số tận cùng của tích sau:
792 + 3 x 3 x 3 x 3 x …x 3 ( 200 chữ số 3)
Ví dụ 8
Tích sau có tận cùng là bao nhiêu chữ số 0:
98 x 99 x 100 x … x 136.
Ví dụ 9
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học kỹ bài học ngày hôm nay
- Làm bài tập trong phiếu học tập
Chúc các con chăm ngoan, học giỏi!
Chúc các con chăm ngoan, học giỏi!
Chữ số tận cùng
Tổng của 1997 số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 là một số chẵn hay lẻ? ( không cần tính tổng)
Ví dụ 1
2. Bài tập áp dụng
Không cần làm tính em hãy xem xét các phép tính sau đúng hay sai?
Giải thích:
a) 672 x 41 x 37 = 1 019 423
b) 1 472 + 6 210 + 532 + 946 = 9161
Ví dụ 2
Tìm các chữ số tận cùng của tích sau:
a) 1 x 3 x 5 x 7 x… x 57 x 59.
b) 2 x 12 x 22 x … x 82 x 92 .
c) 39 x 49 x 59 x … x 1 979 x 1 989
Ví dụ 3
Hãy cho biết chữ số tận cùng của kết quả dãy tính sau:
a) 81 x 82 x 83 x 84 + 85 x 86 + 87 x 88 x 89 x 90 + 91 x 92 x 93
b) 81 x 63 x 45 x 27 – 37 x 29 x 51 x 12.
Ví dụ 4
Phép tính sau có chữ số tận cùng là bao nhiêu?
( 11 + 12 + …19) x 11 x 13 x 15 x 17 x 19.
Ví dụ 5
Tìm chữ số tận cùng của:
2 x 2 x 2 x 2x 2 x … x 2
( có 100 chữ số 2)
Ví dụ 6
Tích sau có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0: 75 x 76 x 77 x 78 x 79 x … x 88.
Ví dụ 7
Tìm chữ số tận cùng của tích sau:
792 + 3 x 3 x 3 x 3 x …x 3 ( 200 chữ số 3)
Ví dụ 8
Tích sau có tận cùng là bao nhiêu chữ số 0:
98 x 99 x 100 x … x 136.
Ví dụ 9
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học kỹ bài học ngày hôm nay
- Làm bài tập trong phiếu học tập
Chúc các con chăm ngoan, học giỏi!
Chúc các con chăm ngoan, học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)