Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Hoàng Lê Khánh Linh |
Ngày 24/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ.
Bài 1.Viết tiếp a.a.a...a =..
n thừa số(n ? 0)
áp dụng: tính 25 = ; 43 =
Bài 2. Chọn cách tính đúng:
A. 32. 34 = 38; B. 32. 34 = 36; C. 32. 34 = 96 ; D. 32. 34 = 98 .
an
32
64
Chọn B
Bài 2. Tính giá trị của các luỹ thừa
24
25
26
52
53
54
= 2 . 2 . 2 . 2 = 16
= 2. 2. 2 .2 .2 = 32
= 2. 2 . 2 .2 .2.2 = 64
= 5. 5 = 25
= 5. 5 . 5 = 125
= 5. 5 . 5 . 5 = 625
Kiểm tra bài cũ
Thảo luận nhóm
Bi t?p 57 : a)
LUY?N T?P : I - Ch?a bi t?p
Bi t?p 58 a) :
Bài 57( SGK/28). Tính giá trị của các luỹ thừa
c) 42 43 44
e) 62 63 64
= 6. 6 = 36
= 4. 4. 4 = 64
= 6. 6 . 6 .6 = 1296
= 4. 4 = 16
= 6. 6 . 6 = 216
= 4. 4 . 4 . 4 = 256
I - Ch?a bi t?p
Bài 60(SGK/28). Viết tích sau bằng cách dùng luỹ thừa
33 . 34
b) 5 2 . 57
c) 7 5 . 7
= 37
= 59
I - Ch?a bi t?p
= 76
Bài 1.( bài 61/ 28/ SGK).Trong các số sau, số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng luỹ thừa):
8 ; 16 ; 20 ; 27 ; 60 ; 64 ; 81 ; 90 ; 100.
Giải: 8 = 2.2.2 = 23 ;
16 = 2.2.2.2 =24 hoặc 16 = 4.4 = 42.
27 = 3.3.3 = 33;
64 = 8.8 = 82 hoặc 64 = 4.4.4 = 43
hoặc 64 = 2.2.2.2.2.2 =26.
81 = 9.9 = 92 hoặc 81 = 3.3.3.3 =34 .
100 = 10.10 = 102.
Bài 5 ( Bài 66/ 29/ SGK )
Đố : Ta biết 112 = 121; 1112 = 12321
Hãy dự đoán 11112 bằng bao nhiêu ? Kiểm tra lại dự đoán đó
Bài 2. ( bài 62/ 28/SGK)
Tính : 102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106 .
Đáp số: 102 = 100 ; 103 = 1000 ; 104 = 10000 ;
105 = 100000 ; 106 = 1000000.
Nhận xét số các chữ số 0 ở kết quả với số mũ của luỹ thừa
Số các chữ số 0 ở kết quả bằng số mũ của luỹ thừa
b) Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10:
1000 = ; 1000000 =
1tỷ = ; 1000.0 =
12 chữ số 0
x
x
x
II BI LUY?N T?P
a) 23. 2 2 . 24
b) a3. a 2. a5
= 29
Bài 64(SGK/29). 4 H?c sinh lờn b?ng trỡnh by bi
II - LUY?N T?P :
= a10
a) 23 v 3 2
Ta cú: 23 = 2.2.2 = 8
32 = 3.3 = 9
vỡ 9 > 8
v?y: 3 2 > 2 3
Bài 65(SGK/29). Tớnh v so sỏnh cỏc luy th?a
II - LUY?N T?P :
Bài tập thờm: 1-Tìm số tự nhiên a biết :
a) a2 = 64 ; b) a3 = 125
Giải :
a2 = 64
Ta cú: 8 2 = 64
=> a2 = 82 (= 64)
=> a = 8
a3 = 125
a3 = 5 3
=> a = 5
Bài tập nõng cao: Tìm số tự nhiên x biết :
a) 6x = 64 . 63 . 6 7 ; b) 5 x+3 = 625
Giải :
= 64 + 3 + 7 = 614
a) 6x = 64 . 63 . 6 7
= 6x = 614
=> x = 14
Bài 5 ( Bài 66/ 29/ SGK )
Đố : Ta biết 112 = 121; 1112 = 12321
Hãy dự đoán 11112 bằng bao nhiêu ? Kiểm tra lại dự đoán đó
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc đ?nh nghĩa luỹ thừa. Viết công thức tổng quát
Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Bài tập : Bài t?p cũn l?i trong(SGK/ 28- 29)
Bài 1.Viết tiếp a.a.a...a =..
n thừa số(n ? 0)
áp dụng: tính 25 = ; 43 =
Bài 2. Chọn cách tính đúng:
A. 32. 34 = 38; B. 32. 34 = 36; C. 32. 34 = 96 ; D. 32. 34 = 98 .
an
32
64
Chọn B
Bài 2. Tính giá trị của các luỹ thừa
24
25
26
52
53
54
= 2 . 2 . 2 . 2 = 16
= 2. 2. 2 .2 .2 = 32
= 2. 2 . 2 .2 .2.2 = 64
= 5. 5 = 25
= 5. 5 . 5 = 125
= 5. 5 . 5 . 5 = 625
Kiểm tra bài cũ
Thảo luận nhóm
Bi t?p 57 : a)
LUY?N T?P : I - Ch?a bi t?p
Bi t?p 58 a) :
Bài 57( SGK/28). Tính giá trị của các luỹ thừa
c) 42 43 44
e) 62 63 64
= 6. 6 = 36
= 4. 4. 4 = 64
= 6. 6 . 6 .6 = 1296
= 4. 4 = 16
= 6. 6 . 6 = 216
= 4. 4 . 4 . 4 = 256
I - Ch?a bi t?p
Bài 60(SGK/28). Viết tích sau bằng cách dùng luỹ thừa
33 . 34
b) 5 2 . 57
c) 7 5 . 7
= 37
= 59
I - Ch?a bi t?p
= 76
Bài 1.( bài 61/ 28/ SGK).Trong các số sau, số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng luỹ thừa):
8 ; 16 ; 20 ; 27 ; 60 ; 64 ; 81 ; 90 ; 100.
Giải: 8 = 2.2.2 = 23 ;
16 = 2.2.2.2 =24 hoặc 16 = 4.4 = 42.
27 = 3.3.3 = 33;
64 = 8.8 = 82 hoặc 64 = 4.4.4 = 43
hoặc 64 = 2.2.2.2.2.2 =26.
81 = 9.9 = 92 hoặc 81 = 3.3.3.3 =34 .
100 = 10.10 = 102.
Bài 5 ( Bài 66/ 29/ SGK )
Đố : Ta biết 112 = 121; 1112 = 12321
Hãy dự đoán 11112 bằng bao nhiêu ? Kiểm tra lại dự đoán đó
Bài 2. ( bài 62/ 28/SGK)
Tính : 102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106 .
Đáp số: 102 = 100 ; 103 = 1000 ; 104 = 10000 ;
105 = 100000 ; 106 = 1000000.
Nhận xét số các chữ số 0 ở kết quả với số mũ của luỹ thừa
Số các chữ số 0 ở kết quả bằng số mũ của luỹ thừa
b) Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10:
1000 = ; 1000000 =
1tỷ = ; 1000.0 =
12 chữ số 0
x
x
x
II BI LUY?N T?P
a) 23. 2 2 . 24
b) a3. a 2. a5
= 29
Bài 64(SGK/29). 4 H?c sinh lờn b?ng trỡnh by bi
II - LUY?N T?P :
= a10
a) 23 v 3 2
Ta cú: 23 = 2.2.2 = 8
32 = 3.3 = 9
vỡ 9 > 8
v?y: 3 2 > 2 3
Bài 65(SGK/29). Tớnh v so sỏnh cỏc luy th?a
II - LUY?N T?P :
Bài tập thờm: 1-Tìm số tự nhiên a biết :
a) a2 = 64 ; b) a3 = 125
Giải :
a2 = 64
Ta cú: 8 2 = 64
=> a2 = 82 (= 64)
=> a = 8
a3 = 125
a3 = 5 3
=> a = 5
Bài tập nõng cao: Tìm số tự nhiên x biết :
a) 6x = 64 . 63 . 6 7 ; b) 5 x+3 = 625
Giải :
= 64 + 3 + 7 = 614
a) 6x = 64 . 63 . 6 7
= 6x = 614
=> x = 14
Bài 5 ( Bài 66/ 29/ SGK )
Đố : Ta biết 112 = 121; 1112 = 12321
Hãy dự đoán 11112 bằng bao nhiêu ? Kiểm tra lại dự đoán đó
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc đ?nh nghĩa luỹ thừa. Viết công thức tổng quát
Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Bài tập : Bài t?p cũn l?i trong(SGK/ 28- 29)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Lê Khánh Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)