Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

Chia sẻ bởi Phạm Tuấn Đạt | Ngày 24/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Tính nhanh
a. 115+365+75 +35
b. 5 + 5 + 5 + 5 + 5
c. a + a + a + a
= (115 + 75) + (365 + 35) = 600
= 5 . 5 = 25
= 3. a = 3a
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau,
mỗi thừa số bằng a:
an = a . a . … . a (n ≠ 0)
n thừa số


a
n
Cơ số
Số mũ
Luỹ thừa
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng
lên luỹ thừa.
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
?1
Điền vào chỗ trống cho đúng
7
2
49
2
3
8
81
34
Bảy bình phương hoặc
bình phương của bảy
Hai lập phương hoặc
lập phương của hai
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Định nghĩa:
* Chú ý:
a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương
của a)
a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a)
Quy ước: a1 = a.


Bình phương của số tự nhiên
lớn nhất có một chữ số
là bao nhiêu?

81
Số tự nhiên nào
có lập phương là 64?
4
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
? Viết các tích sau thành một luỹ thừa:
32 . 33
a4 . a3
= (3. 3) . (3. 3. 3) = 35
( = 32+3)
= (a. a. a. a).(a. a. a) = a7
( = a3+4)
? Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của các luỹ thừa?
Số mũ ở kết quả bằng tổng số mũ của các thừa số
? Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
* Quy tắc:
Muốn nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ với nhau




? Kết quả am . an = ?
am . an = am+n
Giữ nguyên cơ số
Cộng hai số mũ
Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa
?2
x5 . x4
= x5+4
= x9
a4 . a
= a4+1
= a5
Bài toán 1: Kết quả 35 . 33 là:
A. 315
B. 915
C. 38
D. 68
E. 98. Hãy chọn kết quả đúng?
Bài toán 2: Số 36 là kết quả của phép tính:
A. 33 .33
B. 34 . 32
C. 33 . 32
D. 35 . 3
Chỉ ra đáp án sai?
Bài 56 (SGK – 27):
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 5. 5. 5. 5. 5. 5
b) 6. 6. 6. 3. 2
c) 2. 2. 2. 3. 3
d) 100. 10. 10. 10



= 56
= 6. 6. 6. 6 = 64
= 23 . 32
= 10. 10. 10. 10. 10 = 105
Bài 57. Tính:
a) 23 ; 24 ; 25 b) 32 ; 33 ; 34
Giải:
a)
23 = 2.2.2 = 8
24 = 23.2 = 8.2 = 16
25 = 24.2 = 16.2 = 32
b) 32 = 3.3 = 9
33 = 3.3.3 = 27
34 = 33.3 = 81
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát
Không được tính giá trị của luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ
Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ)
Làm bài tập: 57  60 (SGK- 28)
86  90 (SBT – 13)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Tuấn Đạt
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)