Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi nguyễn thị thơm |
Ngày 24/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Bài tập 1: Thực hiện phép tính:
b. 2.2.2.2.2.2.2 =
c. 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 =
128
4096
32768
d. 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 =
7 thừa số
12 thừa số
15 thừa số
n thừa số
Số mũ
Cơ số
Phép nâng lên lũy thừa
Điền vào ô trống cho đúng
49
2
3
8
34
81
Chú ý:
a2 gọi là a bình phương (hay bình phương của a)
a3 gọi là a lập phương (hay lập phương của a)
Quy ước: a1 = a.
Lời giải:
Ví dụ: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Tổng quát
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Viết tích các lũy thừa sau thành một lũy thừa
a.
b.
c.
Bài tập 1: viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa.
100.10.10.10 b. 2.2.2.3.3.3
c. 6.6.6.6.2.3
Lời giải:
a. 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 =
b. 2.2.2.3.3.3 = 6.6.6 =
c. 6.6.6.6.2.3 = 6.6.6.6.6 =
Bài tập 3: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của số mũ tự nhiên lớp hơn 1.
Lời giải:
a. 8 = 2.4 = 2.2.2 =
b. 125 = 5.75 = 5.5.25 = 5.5.5.5 =
c. 81 = 9.9 =
Cách 2: 81 = 9.9 = 3.3.3.3 =
b. 2.2.2.2.2.2.2 =
c. 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 =
128
4096
32768
d. 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 =
7 thừa số
12 thừa số
15 thừa số
n thừa số
Số mũ
Cơ số
Phép nâng lên lũy thừa
Điền vào ô trống cho đúng
49
2
3
8
34
81
Chú ý:
a2 gọi là a bình phương (hay bình phương của a)
a3 gọi là a lập phương (hay lập phương của a)
Quy ước: a1 = a.
Lời giải:
Ví dụ: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Tổng quát
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Viết tích các lũy thừa sau thành một lũy thừa
a.
b.
c.
Bài tập 1: viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa.
100.10.10.10 b. 2.2.2.3.3.3
c. 6.6.6.6.2.3
Lời giải:
a. 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 =
b. 2.2.2.3.3.3 = 6.6.6 =
c. 6.6.6.6.2.3 = 6.6.6.6.6 =
Bài tập 3: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của số mũ tự nhiên lớp hơn 1.
Lời giải:
a. 8 = 2.4 = 2.2.2 =
b. 125 = 5.75 = 5.5.25 = 5.5.5.5 =
c. 81 = 9.9 =
Cách 2: 81 = 9.9 = 3.3.3.3 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị thơm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)