Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Anh |
Ngày 24/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
7.7.7.7.7.7.7.7 =
1000.10.10.10.10 =
4.4.4.2.2.16 =
Bài tập 2: Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
=
=
a)
b)
Tiết 13. Luyện tập
=
=
=
X
X
X
*Bài 63 (SGK – 28): Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 1:*Bài 57 (SGK – 28): Tính giá trị của các luỹ thừa sau:
9
27
81
243
16
64
256
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 2: Viết số tự nhiên dưới dạng 1 lũy thừa
Bài 58 (sgk - 28)
a) 64 =
169 =
196=
b) 27 =
125 =
216=
Bài 61 trang 28 (SGK)
8=
16=
27 =
64 =
81=
100=
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 2: Viết số tự nhiên dưới dạng 1 lũy thừa
Bài 58 (sgk - 28)
a) 64 = 82
169 = 132
196 = 142
b) 27 = 33
125 = 53
216 = 63
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 2: Viết số tự nhiên dưới dạng 1 lũy thừa
Bài 61 trang 28 (SGK)
8 = 23
16 = 42 = 24
27 = 33
64 = 82 = 43 = 26
81 = 92 = 34
100 = 102.
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 3: Nhân các lũy thừa
Bài 64 (SGK – 29): Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
=
a)
b)
c)
=
d)
=
=
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 3: Nhân các lũy thừa
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
a)2.2.2.2.5.5.5.5
b)6.6.6..2.3.2.3
c) 652. 25
d) 64. 32.27
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 4: So sánh
Bài 65 (SGK – 29): Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau?
=
2.2.2
và
a)
và
c)
*Giải
a) Ta có:
=
8
=
3.3
=
9
9 > 8
Vậy
=
2.2.2.2.2
c) Ta có:
=
32
=
5.5
=
25
32 > 25
Vậy
Tiết 13. Luyện tập
*Bài 66 (SGK – 29): Đố
Ta biết:
=
121 ;
=
12321
Hãy dự đoán: bằng bao nhiêu? Kiểm tra lại dự đoán đó.
Tiết 13. Luyện tập
*Bài 94 (SBT – 13): Dùng luỹ thừa để viết các số sau:
a) Khối lượng Trái Đất bằng tấn
b) Khối lượng khí quyểnTrái Đất bằng tấn
Giải:
a) Khối lượng Trái Đất:
b) Khối lượng khí quyểnTrái Đất:
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Học thuộc và nắm chắc định nghĩa “luỹ thừa với số mũ tự nhiên”.
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm các ý còn lại trong bài 64; 65 (SGK)
Làm các bài tập: 89;90;91;92;93 (SBT – 13)
HS khá, giỏi làm thêm bài tập sau:
Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2 với
Tiết 13. Luyện tập
Hướng dẫn về nhà:Tìm số tự nhiên x biết:
=
a)
= 4.128
b)
Giải: a) Ta có
=
= 4.128
b)
=
=
Vậy x = 8
=
=
Vậy x = 9
Bài tập 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
7.7.7.7.7.7.7.7 =
1000.10.10.10.10 =
4.4.4.2.2.16 =
Bài tập 2: Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
=
=
a)
b)
Tiết 13. Luyện tập
=
=
=
X
X
X
*Bài 63 (SGK – 28): Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 1:*Bài 57 (SGK – 28): Tính giá trị của các luỹ thừa sau:
9
27
81
243
16
64
256
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 2: Viết số tự nhiên dưới dạng 1 lũy thừa
Bài 58 (sgk - 28)
a) 64 =
169 =
196=
b) 27 =
125 =
216=
Bài 61 trang 28 (SGK)
8=
16=
27 =
64 =
81=
100=
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 2: Viết số tự nhiên dưới dạng 1 lũy thừa
Bài 58 (sgk - 28)
a) 64 = 82
169 = 132
196 = 142
b) 27 = 33
125 = 53
216 = 63
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 2: Viết số tự nhiên dưới dạng 1 lũy thừa
Bài 61 trang 28 (SGK)
8 = 23
16 = 42 = 24
27 = 33
64 = 82 = 43 = 26
81 = 92 = 34
100 = 102.
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 3: Nhân các lũy thừa
Bài 64 (SGK – 29): Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
=
a)
b)
c)
=
d)
=
=
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 3: Nhân các lũy thừa
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
a)2.2.2.2.5.5.5.5
b)6.6.6..2.3.2.3
c) 652. 25
d) 64. 32.27
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 4: So sánh
Bài 65 (SGK – 29): Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau?
=
2.2.2
và
a)
và
c)
*Giải
a) Ta có:
=
8
=
3.3
=
9
9 > 8
Vậy
=
2.2.2.2.2
c) Ta có:
=
32
=
5.5
=
25
32 > 25
Vậy
Tiết 13. Luyện tập
*Bài 66 (SGK – 29): Đố
Ta biết:
=
121 ;
=
12321
Hãy dự đoán: bằng bao nhiêu? Kiểm tra lại dự đoán đó.
Tiết 13. Luyện tập
*Bài 94 (SBT – 13): Dùng luỹ thừa để viết các số sau:
a) Khối lượng Trái Đất bằng tấn
b) Khối lượng khí quyểnTrái Đất bằng tấn
Giải:
a) Khối lượng Trái Đất:
b) Khối lượng khí quyểnTrái Đất:
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Học thuộc và nắm chắc định nghĩa “luỹ thừa với số mũ tự nhiên”.
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm các ý còn lại trong bài 64; 65 (SGK)
Làm các bài tập: 89;90;91;92;93 (SBT – 13)
HS khá, giỏi làm thêm bài tập sau:
Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2 với
Tiết 13. Luyện tập
Hướng dẫn về nhà:Tìm số tự nhiên x biết:
=
a)
= 4.128
b)
Giải: a) Ta có
=
= 4.128
b)
=
=
Vậy x = 8
=
=
Vậy x = 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)