Chương I. §6. Phép trừ và phép chia
Chia sẻ bởi Bùi Ngọc Thơ |
Ngày 25/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Phép trừ và phép chia thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
c) Điều kiện để có hiệu
a – b là . . . . . . .
Tiết 9. Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
1. Phép trừ hai số tự nhiên:
a/ Ví dụ.
Tìm số tự nhiên x sao cho :
2 + x = 5
x = 5 - 2
x = 3
b/ Ví dụ.
Tìm số tự nhiên x sao cho :
6 + x = 5
x = 5 - 6
(Không có SNT x)
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x.
a) a – a = . . . .
b) a – 0 = . . . .
0
a
Thứ ba, 6/9/2011
Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
2. Phép chia hết và phép chia có dư:
a/ Ví dụ.
Tìm số tự nhiên x sao cho :
3.x = 12
x = 12 : 3
x = 4
b/ Ví dụ.
Tìm số tự nhiên x sao cho :
5.x = 12
x = 12 : 5
(Không có SNT x)
c) a : 1 = . . . . . .
0
1
a
1. Phép trừ hai số tự nhiên:
12 = 3.4 + 0
a = 12; b = 3; q = 4 ; r = 0
a = 15; b = 5; q = 2 ; r = 2
15 = 5.2 + 2
35
5
41
0
Phép chia 12 cho 5 là phép chia có dư, 12 chia cho 5 được 2 dư 2
Ta có:
12 = 5 . 2 + 2
(số bị chia) = (số chia) . (thương) +(số dư).
GHI NHỚ
Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q
Trong phép chia có dư:
Số bị chia = số chia . thương + số dư
a = b . q + r ( 0 < r < b)
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
Số chia bao giờ cũng khác 0.
BÀI TẬP
Bài 41:
Bài làm
Quãng đường từ Huế - Nha Trang là:
1278 – 685 = 620 (km)
Quãng đường từ Nha Trang – TP HCM là:
1710 – 1278 = 432 (km)
Bài 44:(câu a, d) Tìm số tự nhiên x biết
a) x : 13 = 41
d) 7x – 8 = 713
x = 41.13
x = 533
7x = 713 + 8
x = 721 : 7
7x = 721
x = 103
Hà Nội
TPHCM
1710 km
658 km
Huế
1278 km
NT
HDVN
-Học kĩ bài theo vở ghi.
-Làm các bài tập: 44 (b, c, e, g)
bài tập: 45 (sgk-23;24).
-Tiết sau:Luyện tập.
a – b là . . . . . . .
Tiết 9. Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
1. Phép trừ hai số tự nhiên:
a/ Ví dụ.
Tìm số tự nhiên x sao cho :
2 + x = 5
x = 5 - 2
x = 3
b/ Ví dụ.
Tìm số tự nhiên x sao cho :
6 + x = 5
x = 5 - 6
(Không có SNT x)
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x.
a) a – a = . . . .
b) a – 0 = . . . .
0
a
Thứ ba, 6/9/2011
Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
2. Phép chia hết và phép chia có dư:
a/ Ví dụ.
Tìm số tự nhiên x sao cho :
3.x = 12
x = 12 : 3
x = 4
b/ Ví dụ.
Tìm số tự nhiên x sao cho :
5.x = 12
x = 12 : 5
(Không có SNT x)
c) a : 1 = . . . . . .
0
1
a
1. Phép trừ hai số tự nhiên:
12 = 3.4 + 0
a = 12; b = 3; q = 4 ; r = 0
a = 15; b = 5; q = 2 ; r = 2
15 = 5.2 + 2
35
5
41
0
Phép chia 12 cho 5 là phép chia có dư, 12 chia cho 5 được 2 dư 2
Ta có:
12 = 5 . 2 + 2
(số bị chia) = (số chia) . (thương) +(số dư).
GHI NHỚ
Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q
Trong phép chia có dư:
Số bị chia = số chia . thương + số dư
a = b . q + r ( 0 < r < b)
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
Số chia bao giờ cũng khác 0.
BÀI TẬP
Bài 41:
Bài làm
Quãng đường từ Huế - Nha Trang là:
1278 – 685 = 620 (km)
Quãng đường từ Nha Trang – TP HCM là:
1710 – 1278 = 432 (km)
Bài 44:(câu a, d) Tìm số tự nhiên x biết
a) x : 13 = 41
d) 7x – 8 = 713
x = 41.13
x = 533
7x = 713 + 8
x = 721 : 7
7x = 721
x = 103
Hà Nội
TPHCM
1710 km
658 km
Huế
1278 km
NT
HDVN
-Học kĩ bài theo vở ghi.
-Làm các bài tập: 44 (b, c, e, g)
bài tập: 45 (sgk-23;24).
-Tiết sau:Luyện tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Ngọc Thơ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)