Chương I. §6. Phép trừ và phép chia

Chia sẻ bởi Phạm Hồng Đô | Ngày 25/04/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Phép trừ và phép chia thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

1
SỐ HỌC 6- TIẾT 9
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
2
Kiểm tra bài cũ:
Làm bài 49 trang 9 SBT:
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất: a(b-c) = ab - ac
8 .19 =
65 .98 =
8.(20 – 1)
= 8.20 – 8.1
= 160 - 8
= 152
65.(100 – 2)
= 65.100 – 65.2
= 6500 - 130
= 6370
3
TIẾT 9.
1)PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN.


a/ Ví dụ.
Tìm số tự nhiên x sao cho :
2 + x = 5 6 + x = 5


PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
x = 5 - 2
X = 3
x = 5 - 6
Không có giá trị nào của x
thoả mãn bài toán.
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
4
b/ Định nghĩa.
Với a, b є N, nếu có x є N để b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x. Khi đó:
a là số bị trừ, b là số trừ, x là hiệu.
c/ Tìm hiệu trên tia số.

PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
5 – 2 = 3
7 – 3 = 4
5
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
a – a = 0, a – 0 = a, điều kiện để có hiệu a-b là a ≥ b.
2) PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ.
c/ Tìm hiệu trên tia số.
5 – 6 = ?
0 1 2 3 4 5 6
?1
a/ Ví dụ: Tìm số tự nhiên x sao cho:
3. x = 12 5. x = 12
x = 4 vì 3.4 = 12
x = ?
Không có số tự nhiên nào nhân 5 bằng 12
6
b/ Định nghĩa.
* Định nghĩa 1.
Với a, b є N, b ≠ 0, nếu có x є N để b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x. Khi đó:
a là số bị chia, b là số chia, x là thương.
0 : a = 0 (a ≠ 0), a : a = 1 (a ≠ 0) , a : 1 = a
Phép chia 12 cho 5 là phép chia có dư, 12 chia cho 5 được 2 dư 2. Ta có:
12 = 5 . 2 + 2
(số bị chia) = (số chia) . (thương) + (số dư).
?2
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
7
*Định nghĩa 2.
Với a, b є N, b ≠ 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho:
a = b . q + r trong đó 0 ≤ r < b.
Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết.
Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư.


?3
35
5
41
0
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
Không có
67
8

Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q
Trong phép chia có dư:
Số bị chia = số chia x thương + số dư
a = b . q + r ( 0 < r < b)
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
Số chia bao giờ cũng khác 0.
Ghi nhớ
9

1/ Cho a, b є N, có hay không các kết quả sau:
a – b = 0, a – b = a, a – b = b
2/ Bình đem chia số tự nhiên m cho 15 được thương là 8 và số dư là 17. Hỏi bạn Bình làm phép chia đó đúng hay sai? Nếu sai sửa lại cho đúng.

-Học kĩ bài theo vở ghi.
Làm các bài tập: 42; 44;45 (sgk-23;24).
Tiết sau: Luyện tập.



Củng cố
Về nhà:
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hồng Đô
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)