Chương I. §6. Phép trừ và phép chia
Chia sẻ bởi Trần Thị Ty |
Ngày 24/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Phép trừ và phép chia thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
QUY ƯỚC:
Chữ màu hồng: câu hỏi hoặc gợi ý của giáo viên, học sinh không ghi những mục này vào vở.
Chữ màu xanh: Nội dung bài học, đây là những mục học sinh được ghi vào vở.
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
Tiết 9:
1) PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN.
a - b = c
a/ Ví dụ.
Tìm số tự nhiên x sao cho :
2 + x = 5 6 + x = 5
b/ Định nghĩa.
Với a, b є N, nếu có x є N để b+x=a thì ta có phép trừ
a – b = x. Khi đó:
a là số bị trừ, b là số trừ, x là hiệu.
(số bị trừ)
- (số trừ)
= (hiệu)
c/ Tìm hiệu trên tia số.
2) PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ.
a/ Ví dụ: Tìm STN x sao cho
3. x = 12 5. x = 12
b/ Định nghĩa.
* Định nghĩa 1.
Với a, b є N, b ≠ 0, nếu có x є N để b.x=a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x. Khi đó:
a là số bị chia, b là số chia, x là thương.
a) a – a =
?!
b) a – 0 =
c) Điều kiện để có hiệu a- b là
a ≥ b.
0
a
Phép chia 12 cho 5 là phép chia có dư, 12 chia cho 5 được 2 dư 2. Ta có:
12 = 5 . 2 + 2
(số bị chia) = (số chia) . (thương) + (số dư).
?2
a) 0 : a = ….(a ≠ 0)
*Định nghĩa 2.
Với a, b є N, b ≠ 0, ta luôn tìm được hai STN q và r duy nhất sao cho:
a = b . q + r trong đó 0 ≤ r < b.
Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết.
Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư.
a : b = x
(số bị chia)
: (số chia)
= (thương)
b) a : a = …. (a ≠ 0)
c) a : 1 = ….
0
1
a
SGK
?3
35
5
41
0
(a)
(b)
(q)
(r)
Hoạt động nhóm:
Không xãy ra
Không có
GHI NHỚ: (SGK)
Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q
Trong phép chia có dư:
Số bị chia = số chia x thương + số dư
a = b . q + r ( 0 < r < b)
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
Số chia bao giờ cũng khác 0.
CỦNG CỐ.
1/ Cho a, b є N, có hay không các kết quả sau:
a – b = 0, a – b = a, a – b = b
2/ Bình đem chia STN m cho 15 được thương là 8 và số dư là 17. Hỏi bạn Bình làm phép chia đó đúng hay sai? Nếu sai sửa lại cho đúng.
3/ Bài 41; 43; 46 (sgk-23;24)
HD
Bài 46:
a/ Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1.
Trong phép chia cho 3, số dư có thể bằng 0 ;1 hoặc 2.
Trong phép chia cho 4, số dư có thể bằng 0 ;1 ;2hoặc 3.
Trong phép chia cho 5, số dư có thể bằng 0 ;1;2;3 hoặc 4.
b/ Dạng tổng quát của số chia hết cho 3 là 3k (k є N).
Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư1 là 3k + 1 (k є N).
Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư2 là 3k + 2 (k є N).
HDVN
-Học kĩ bài theo vở ghi.
-Làm các bài tập: 42; 44;45 (sgk-23;24).
-Tiết sau:Luyện tập.
Chữ màu hồng: câu hỏi hoặc gợi ý của giáo viên, học sinh không ghi những mục này vào vở.
Chữ màu xanh: Nội dung bài học, đây là những mục học sinh được ghi vào vở.
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
Tiết 9:
1) PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN.
a - b = c
a/ Ví dụ.
Tìm số tự nhiên x sao cho :
2 + x = 5 6 + x = 5
b/ Định nghĩa.
Với a, b є N, nếu có x є N để b+x=a thì ta có phép trừ
a – b = x. Khi đó:
a là số bị trừ, b là số trừ, x là hiệu.
(số bị trừ)
- (số trừ)
= (hiệu)
c/ Tìm hiệu trên tia số.
2) PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ.
a/ Ví dụ: Tìm STN x sao cho
3. x = 12 5. x = 12
b/ Định nghĩa.
* Định nghĩa 1.
Với a, b є N, b ≠ 0, nếu có x є N để b.x=a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x. Khi đó:
a là số bị chia, b là số chia, x là thương.
a) a – a =
?!
b) a – 0 =
c) Điều kiện để có hiệu a- b là
a ≥ b.
0
a
Phép chia 12 cho 5 là phép chia có dư, 12 chia cho 5 được 2 dư 2. Ta có:
12 = 5 . 2 + 2
(số bị chia) = (số chia) . (thương) + (số dư).
?2
a) 0 : a = ….(a ≠ 0)
*Định nghĩa 2.
Với a, b є N, b ≠ 0, ta luôn tìm được hai STN q và r duy nhất sao cho:
a = b . q + r trong đó 0 ≤ r < b.
Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết.
Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư.
a : b = x
(số bị chia)
: (số chia)
= (thương)
b) a : a = …. (a ≠ 0)
c) a : 1 = ….
0
1
a
SGK
?3
35
5
41
0
(a)
(b)
(q)
(r)
Hoạt động nhóm:
Không xãy ra
Không có
GHI NHỚ: (SGK)
Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q
Trong phép chia có dư:
Số bị chia = số chia x thương + số dư
a = b . q + r ( 0 < r < b)
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
Số chia bao giờ cũng khác 0.
CỦNG CỐ.
1/ Cho a, b є N, có hay không các kết quả sau:
a – b = 0, a – b = a, a – b = b
2/ Bình đem chia STN m cho 15 được thương là 8 và số dư là 17. Hỏi bạn Bình làm phép chia đó đúng hay sai? Nếu sai sửa lại cho đúng.
3/ Bài 41; 43; 46 (sgk-23;24)
HD
Bài 46:
a/ Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1.
Trong phép chia cho 3, số dư có thể bằng 0 ;1 hoặc 2.
Trong phép chia cho 4, số dư có thể bằng 0 ;1 ;2hoặc 3.
Trong phép chia cho 5, số dư có thể bằng 0 ;1;2;3 hoặc 4.
b/ Dạng tổng quát của số chia hết cho 3 là 3k (k є N).
Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư1 là 3k + 1 (k є N).
Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư2 là 3k + 2 (k є N).
HDVN
-Học kĩ bài theo vở ghi.
-Làm các bài tập: 42; 44;45 (sgk-23;24).
-Tiết sau:Luyện tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ty
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)