Chương I. §6. Phép trừ và phép chia
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Chung |
Ngày 24/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Phép trừ và phép chia thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
http://chungthcskn.violet.vn
Kính chào quí thầy cô và các em học sinh
http://chungthcskn.violet.vn
Kiểm tra bài cũ:
Làm bài 49 trang 9 SBT:
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất: a(b-c) = ab - ac
8 .19 =
8.(20 – 1)
= 8.20 – 8.1
= 160 - 8
= 152
65.(100 – 2)
= 65.100 – 65.2
= 6500 - 130
= 6370
http://chungthcskn.violet.vn
TIẾT 9.
1) PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN.
a/ Ví dụ.
Tìm số tự nhiên x sao cho :
2 + x = 5 6 + x = 5
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
x = 5 - 2
X = 3
Không có giá trị nào của x
thoả mãn bài toán.
http://chungthcskn.violet.vn
b/ Định nghĩa.
Với a, b є N, nếu có x є N để b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x. Khi đó:
a là số bị trừ, b là số trừ, x là hiệu.
c/ Tìm hiệu trên tia số.
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
5 – 2 = 3
7 – 3 = 4
http://chungthcskn.violet.vn
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
a – a = 0, a – 0 = a, điều kiện để có hiệu a-b là a ≥ b.
2) PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ.
c/ Tìm hiệu trên tia số.
5 – 6 = ?
0 1 2 3 4 5 6
?1
a/ Ví dụ: Tìm số tự nhiên x sao cho:
3. x = 12 5. x = 12
x = 4 vì 3.4 = 12
Không có số tự nhiên nào nhân 5 bằng 12
http://chungthcskn.violet.vn
b/ Định nghĩa.
* Định nghĩa 1.
Với a, b є N, b ≠ 0, nếu có x є N để b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x. Khi đó:
a là số bị chia, b là số chia, x là thương.
0 : a = 0 (a ≠ 0), a : a = 1 (a ≠ 0) , a : 1 = a
Phép chia 12 cho 5 là phép chia có dư, 12 chia cho 5 được 2 dư 2. Ta có:
12 = 5 . 2 + 2
(số bị chia) = (số chia) . (thương) + (số dư).
?2
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
http://chungthcskn.violet.vn
*Định nghĩa 2.
Với a, b є N, b ≠ 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho:
a = b . q + r trong đó 0 ≤ r < b.
Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết.
Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư.
?3
35
5
41
0
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
Không có
67
http://chungthcskn.violet.vn
Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q
Trong phép chia có dư:
Số bị chia = số chia x thương + số dư
a = b . q + r ( 0 < r < b)
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
Số chia bao giờ cũng khác 0.
Ghi nhớ
http://chungthcskn.violet.vn
1/ Cho a, b є N, có hay không các kết quả sau:
a – b = 0, a – b = a, a – b = b
2/ Bình đem chia số tự nhiên m cho 15 được thương là 8 và số dư là 17. Hỏi bạn Bình làm phép chia đó đúng hay sai? Nếu sai sửa lại cho đúng.
-Học kĩ bài theo vở ghi.
Làm các bài tập: 42; 44;45 (sgk-23;24).
Tiết sau: Luyện tập.
Củng cố
Hướng dẫn về nhà:
Kính chào quí thầy cô và các em học sinh
http://chungthcskn.violet.vn
Kiểm tra bài cũ:
Làm bài 49 trang 9 SBT:
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất: a(b-c) = ab - ac
8 .19 =
8.(20 – 1)
= 8.20 – 8.1
= 160 - 8
= 152
65.(100 – 2)
= 65.100 – 65.2
= 6500 - 130
= 6370
http://chungthcskn.violet.vn
TIẾT 9.
1) PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN.
a/ Ví dụ.
Tìm số tự nhiên x sao cho :
2 + x = 5 6 + x = 5
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
x = 5 - 2
X = 3
Không có giá trị nào của x
thoả mãn bài toán.
http://chungthcskn.violet.vn
b/ Định nghĩa.
Với a, b є N, nếu có x є N để b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x. Khi đó:
a là số bị trừ, b là số trừ, x là hiệu.
c/ Tìm hiệu trên tia số.
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
5 – 2 = 3
7 – 3 = 4
http://chungthcskn.violet.vn
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
a – a = 0, a – 0 = a, điều kiện để có hiệu a-b là a ≥ b.
2) PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ.
c/ Tìm hiệu trên tia số.
5 – 6 = ?
0 1 2 3 4 5 6
?1
a/ Ví dụ: Tìm số tự nhiên x sao cho:
3. x = 12 5. x = 12
x = 4 vì 3.4 = 12
Không có số tự nhiên nào nhân 5 bằng 12
http://chungthcskn.violet.vn
b/ Định nghĩa.
* Định nghĩa 1.
Với a, b є N, b ≠ 0, nếu có x є N để b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x. Khi đó:
a là số bị chia, b là số chia, x là thương.
0 : a = 0 (a ≠ 0), a : a = 1 (a ≠ 0) , a : 1 = a
Phép chia 12 cho 5 là phép chia có dư, 12 chia cho 5 được 2 dư 2. Ta có:
12 = 5 . 2 + 2
(số bị chia) = (số chia) . (thương) + (số dư).
?2
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
http://chungthcskn.violet.vn
*Định nghĩa 2.
Với a, b є N, b ≠ 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho:
a = b . q + r trong đó 0 ≤ r < b.
Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết.
Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư.
?3
35
5
41
0
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
Không có
67
http://chungthcskn.violet.vn
Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q
Trong phép chia có dư:
Số bị chia = số chia x thương + số dư
a = b . q + r ( 0 < r < b)
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
Số chia bao giờ cũng khác 0.
Ghi nhớ
http://chungthcskn.violet.vn
1/ Cho a, b є N, có hay không các kết quả sau:
a – b = 0, a – b = a, a – b = b
2/ Bình đem chia số tự nhiên m cho 15 được thương là 8 và số dư là 17. Hỏi bạn Bình làm phép chia đó đúng hay sai? Nếu sai sửa lại cho đúng.
-Học kĩ bài theo vở ghi.
Làm các bài tập: 42; 44;45 (sgk-23;24).
Tiết sau: Luyện tập.
Củng cố
Hướng dẫn về nhà:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Chung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)