Chương I. §6. Phép trừ và phép chia
Chia sẻ bởi Nong Thi Lan |
Ngày 24/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Phép trừ và phép chia thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT ĐĂK GLONG
TRƯỜNG THCS ĐĂK NANG
Tiết 9. Bài 6. Phép trừ và Phép chia
CHÀO MỪNG
các thầy cô giáo về dự giờ tiết học lớp 6A
Giáo viên: Hoàng Văn Quảng
Kiểm tra bài cũ ?
Bài tập 37:
áp dụng tính chất a(b - c ) = ab - ac để tính nhẩm
16.19 = ? 46.99 = ?
16.19 = 16.(20 -1)
= 16.20 – 16.1
= 320 – 16
= 304
46.99 = 46.(100 -1)
= 46.100 – 46.1
= 4600 – 46
= 4554.
Tiết 9: Phép trừ và phép chia
1- Phép trừ hai số tự nhiên
Người ta dùng dấu " - " để chỉ phép trừ
a - b = x
(Số bị trừ) - (Số trừ) = (Hiệu)
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a - b = x
Điền vào chỗ trống:
a) a - a =...
b) a - 0 =...
c) Điều kiện để có hiệu a - b là....
? Tìm số tự nhiên x để
2 + x = 5 ? ; 6 + x = 5 ?
TL. Với 2 + x = 5 thì ta có x = 3
- Không tìm được số tự nhiên x nào để 6 + x = 5
*Ta có thể tìm được hiệu nhờ tia số:
Ví dụ: 7 - 3 = 4
I I I I I I I i
0 1 2 3 4 5 6 7
Hình dưới đây cho thấy không có hiệu
5 5 - 6 trong phạm
6 vi số tự nhiên.
0 1 2 3 4 5
0
a
a b
?1
3
Tiết 9: Phép trừ và phép chia
2. Phép chia hết và phép chia có dư
Người ta dùng dấu " : " để chỉ phép chia
a : b = x
(Số bị chia) : (Số chia) = (Thương)
Cho hai số tự nhiên a và b (b # 0) nếu có
số tự nhiên x sao cho b. x = a thì ta nói a
chia hết cho b và ta có phép chia hết
a : b = x
Điền vào chỗ trống
a) 0 : a = .. (a # 0)
b) a : a = .. (a # 0)
c) a : 1 =...
0
1
? Có số tự nhiên x nào mà
3.x = 12 không ? 5.x = 12 không?
TL. Với 3.x = 12 thì ta có x = 4
-Không tìm được số tự nhiên x
nào để 5.x = 12
Ví dụ: Xét hai phép chia sau:
12 3 14 3
0 4 2 4
Phép chia 12 cho 3 là phép chia hết
(12 chia cho 3 được 4)
Phép chia 14 cho 3 là phép chia có
dư ( 14 chia cho 3 được 4 dư 2 )
Ta có:
14 = 3 . 4 + 2
(Số bị chia) = (Số chia).(Thương) + (Số dư)
a
?2
Tiết 9: Phép trừ và phép chia
2. Phép chia hết và phép chia có dư
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b (b # 0) ta luôn tìm được hai số
tự nhiên q và r duy nhất sao cho a = b.q + r, trong đó 0 r < b.
-Nếu r = 0 ta có phép chia hết.
-Nếu r # 0 ta có phép chia có dư.
Điền vào ô trống ở các trường hợp có thể xảy ra:
?3
35
5
41
0
Tiết 9: Phép trừ và phép chia
Ghi nhớ:
1) Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
2) Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q
3) Trong phép chia có dư:
Số bị chia = (Số chia). (Thương ) + Số dư
a = b . q + r ( 0 < r < b)
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
4) Số chia bao giờ cũng khác 0.
Tiết 9: Phép trừ và phép chia
Bài tập 44<24-sgk>:
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x : 13 = 41
x = 13.41
x = 533
d) 7x - 8 = 713
7x = 713 + 8
7x = 721
x = 721 : 7
x = 103
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc phần ghi nhớ và làm các bài tập 41, 42, 43, 45, 46
- Làm bài 62, 63/ 10
HD: bài 45/ 24
* Dựa vào công thức a = b. q + r với ( 0 ? r < b )
* Ba cột đầu lấy a chia cho b tìm q và r
* Cột 4 tìm số bị chia a
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, công tác tốt!
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi..
TRƯỜNG THCS ĐĂK NANG
Tiết 9. Bài 6. Phép trừ và Phép chia
CHÀO MỪNG
các thầy cô giáo về dự giờ tiết học lớp 6A
Giáo viên: Hoàng Văn Quảng
Kiểm tra bài cũ ?
Bài tập 37
áp dụng tính chất a(b - c ) = ab - ac để tính nhẩm
16.19 = ? 46.99 = ?
16.19 = 16.(20 -1)
= 16.20 – 16.1
= 320 – 16
= 304
46.99 = 46.(100 -1)
= 46.100 – 46.1
= 4600 – 46
= 4554.
Tiết 9: Phép trừ và phép chia
1- Phép trừ hai số tự nhiên
Người ta dùng dấu " - " để chỉ phép trừ
a - b = x
(Số bị trừ) - (Số trừ) = (Hiệu)
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a - b = x
Điền vào chỗ trống:
a) a - a =...
b) a - 0 =...
c) Điều kiện để có hiệu a - b là....
? Tìm số tự nhiên x để
2 + x = 5 ? ; 6 + x = 5 ?
TL. Với 2 + x = 5 thì ta có x = 3
- Không tìm được số tự nhiên x nào để 6 + x = 5
*Ta có thể tìm được hiệu nhờ tia số:
Ví dụ: 7 - 3 = 4
I I I I I I I i
0 1 2 3 4 5 6 7
Hình dưới đây cho thấy không có hiệu
5 5 - 6 trong phạm
6 vi số tự nhiên.
0 1 2 3 4 5
0
a
a b
?1
3
Tiết 9: Phép trừ và phép chia
2. Phép chia hết và phép chia có dư
Người ta dùng dấu " : " để chỉ phép chia
a : b = x
(Số bị chia) : (Số chia) = (Thương)
Cho hai số tự nhiên a và b (b # 0) nếu có
số tự nhiên x sao cho b. x = a thì ta nói a
chia hết cho b và ta có phép chia hết
a : b = x
Điền vào chỗ trống
a) 0 : a = .. (a # 0)
b) a : a = .. (a # 0)
c) a : 1 =...
0
1
? Có số tự nhiên x nào mà
3.x = 12 không ? 5.x = 12 không?
TL. Với 3.x = 12 thì ta có x = 4
-Không tìm được số tự nhiên x
nào để 5.x = 12
Ví dụ: Xét hai phép chia sau:
12 3 14 3
0 4 2 4
Phép chia 12 cho 3 là phép chia hết
(12 chia cho 3 được 4)
Phép chia 14 cho 3 là phép chia có
dư ( 14 chia cho 3 được 4 dư 2 )
Ta có:
14 = 3 . 4 + 2
(Số bị chia) = (Số chia).(Thương) + (Số dư)
a
?2
Tiết 9: Phép trừ và phép chia
2. Phép chia hết và phép chia có dư
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b (b # 0) ta luôn tìm được hai số
tự nhiên q và r duy nhất sao cho a = b.q + r, trong đó 0 r < b.
-Nếu r = 0 ta có phép chia hết.
-Nếu r # 0 ta có phép chia có dư.
Điền vào ô trống ở các trường hợp có thể xảy ra:
?3
35
5
41
0
Tiết 9: Phép trừ và phép chia
Ghi nhớ:
1) Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
2) Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q
3) Trong phép chia có dư:
Số bị chia = (Số chia). (Thương ) + Số dư
a = b . q + r ( 0 < r < b)
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
4) Số chia bao giờ cũng khác 0.
Tiết 9: Phép trừ và phép chia
Bài tập 44<24-sgk>:
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x : 13 = 41
x = 13.41
x = 533
d) 7x - 8 = 713
7x = 713 + 8
7x = 721
x = 721 : 7
x = 103
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc phần ghi nhớ và làm các bài tập 41, 42, 43, 45, 46
- Làm bài 62, 63
HD: bài 45
* Dựa vào công thức a = b. q + r với ( 0 ? r < b )
* Ba cột đầu lấy a chia cho b tìm q và r
* Cột 4 tìm số bị chia a
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, công tác tốt!
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nong Thi Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)