Chương I. §6. Phép trừ và phép chia
Chia sẻ bởi Mai Hoàng Sanh |
Ngày 24/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Phép trừ và phép chia thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS và THPT Chu Văn An
BÀI GIẢNG SỐ HỌC 6
Tiết 8 - Bài 6
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
Tiết 8 Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
1.Phép trừ hai số tự nhiên:
Tìm x biết
a) 2 + x = 5 b) 6 + x = 5
Giải:
- Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ:
a) 2 + x = 5
x = 5 - 2
x = 3
a) 6 + x = 5
x = 5 - 6
không thực hiện được nên không tìm được x
Tiết 8 Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
1.Phép trừ hai số tự nhiên:
Thực hiện phép trừ trên tia số
- Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ:
?1. a) a - a = 0 b) a - 0 = a
c) Điều kiện để có hiệu a - b là a ? b (số bị trừ phải lớn hơn hoặc bằng số trừ)
0 1 2 3 4 5 6
Tiết 8 Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
1.Phép trừ hai số tự nhiên:
Bài 41/22 Sgk:
- Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ:
?1. a) a - a = 0 b) a - 0 = a
c) Điều kiện để có hiệu a - b là a ? b (số bị trừ phải lớn hơn hoặc bằng số trừ)
Quãng đường Huế - Nha Trang:
1278 - 658 = 620 (km)
Quãng đường Nha Trang - Tp. HCM:
1710 - 1278 = 432 (km)
Tiết 8 Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
1.Phép trừ hai số tự nhiên:
BÀI TẬP ĐỂ CÓ PHÉP CHIA
- Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ:
2.Phép chia hết và phép chia có dư :
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ? 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết:
?1. a) a - a = 0 b) a - 0 = a
c) Điều kiện để có hiệu a - b là a ? b (số bị trừ phải lớn hơn hoặc bằng số trừ)
Tìm x biết
a) 3 . x = 12 b) x . 8 = 24
Giải:
a) 3 . x = 12
x = 12 : 3
x = 4
b) x . 8 = 24
x = 24 : 8
x = 3
Tiết 8 Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
THỰC HIỆN ?2
2.Phép chia hết và phép chia có dư :
?2 a) 0 : a = 0 (a ? 0)
a : a = 1 (a ? 0)
a : 1 = a
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ? 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết:
Chú ý rằng số chia luôn luôn phải khác 0
Tiết 8 Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
BÀI TẬP ĐỂ CÓ PHÉP CHIA CÓ DƯ
2.Phép chia hết và phép chia có dư :
?2 a) 0 : a = 0 (a ? 0)
a : a = 1 (a ? 0)
a : 1 = a
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ? 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết:
* Tổng quát: (Học sgk)
a = b . q + r
Số bị chia = Số chia . Thương + Số dư
Nếu số dư r = 0 ta có phép chia hết.
Nếu r ? 0 ta có phép chia có dư (số dư luôn nhỏ hơn số chia)
Tìm x biết
a) 3 . x = 11 b) x . 8 = 24
Giải:
a) 3 . x = 19
x = 19 : 3
x = 6 dư 1
b) x . 8 = 27
x = 27 : 8
x = 3 dư 3
Số bị chia = Số chia . Thương + Số dư
19 = 3 . 6 + 1
27 = 3 . 8 + 3
Tiết 8 Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
THỰC HIỆN ?3
2.Phép chia hết và phép chia có dư :
?2 a) 0 : a = 0 (a ? 0)
a : a = 1 (a ? 0)
a : 1 = a
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ? 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết:
* Tổng quát: (Học sgk)
a = b . q + r
Số bị chia = Số chia . Thương + Số dư
Nếu số dư r = 0 ta có phép chia hết.
Nếu r ? 0 ta có phép chia có dư (số dư luôn nhỏ hơn số chia)
Tiết 8 Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
LÀM BÀI 44
2.Phép chia hết và phép chia có dư :
?2 a) 0 : a = 0 (a ? 0)
a : a = 1 (a ? 0)
a : 1 = a
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ? 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết:
* Tổng quát: (Học sgk)
a = b . q + r
Số bị chia = Số chia . Thương + Số dư
Nếu số dư r = 0 ta có phép chia hết.
Nếu r ? 0 ta có phép chia có dư (số dư luôn nhỏ hơn số chia)
Tiết 8 Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
2.Phép chia hết và phép chia có dư :
?2 a) 0 : a = 0 (a ? 0)
a : a = 1 (a ? 0)
a : 1 = a
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ? 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết:
1.Phép trừ hai số tự nhiên:
- Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ:
?1. a) a - a = 0 b) a - 0 = a
c) Điều kiện để có hiệu a - b là a ? b (số bị trừ phải lớn hơn hoặc bằng số trừ)
* Tổng quát: (Học sgk)
a = b . q + r
Số bị chia = Số chia . Thương + Số dư
Nếu số dư r = 0 ta có phép chia hết.
Nếu r ? 0 ta có phép chia có dư (số dư luôn nhỏ hơn số chia)
Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q
Trong phép chia có dư:
Số bị chia = số chia x thương + số dư
a = b . q + r ( 0 < r < b)
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
Số chia bao giờ cũng khác 0.
NHỮNG NỘI DUNG CẦN NHỚ
Hướng dẫn về nhà
a.Bài vừa học:
Học thuộc nội dung đã ghi vở.
BTVN: 42, 45, 50, 55 trang 24, 25 SGK.
b.Bài sắp học: LUYỆN TẬP
Ôn lại lý thuyết của các bài đã học.
Chuẩn bị trước các bài tập ở trang 24, 25
BÀI GIẢNG SỐ HỌC 6
Tiết 8 - Bài 6
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
Tiết 8 Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
1.Phép trừ hai số tự nhiên:
Tìm x biết
a) 2 + x = 5 b) 6 + x = 5
Giải:
- Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ:
a) 2 + x = 5
x = 5 - 2
x = 3
a) 6 + x = 5
x = 5 - 6
không thực hiện được nên không tìm được x
Tiết 8 Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
1.Phép trừ hai số tự nhiên:
Thực hiện phép trừ trên tia số
- Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ:
?1. a) a - a = 0 b) a - 0 = a
c) Điều kiện để có hiệu a - b là a ? b (số bị trừ phải lớn hơn hoặc bằng số trừ)
0 1 2 3 4 5 6
Tiết 8 Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
1.Phép trừ hai số tự nhiên:
Bài 41/22 Sgk:
- Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ:
?1. a) a - a = 0 b) a - 0 = a
c) Điều kiện để có hiệu a - b là a ? b (số bị trừ phải lớn hơn hoặc bằng số trừ)
Quãng đường Huế - Nha Trang:
1278 - 658 = 620 (km)
Quãng đường Nha Trang - Tp. HCM:
1710 - 1278 = 432 (km)
Tiết 8 Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
1.Phép trừ hai số tự nhiên:
BÀI TẬP ĐỂ CÓ PHÉP CHIA
- Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ:
2.Phép chia hết và phép chia có dư :
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ? 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết:
?1. a) a - a = 0 b) a - 0 = a
c) Điều kiện để có hiệu a - b là a ? b (số bị trừ phải lớn hơn hoặc bằng số trừ)
Tìm x biết
a) 3 . x = 12 b) x . 8 = 24
Giải:
a) 3 . x = 12
x = 12 : 3
x = 4
b) x . 8 = 24
x = 24 : 8
x = 3
Tiết 8 Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
THỰC HIỆN ?2
2.Phép chia hết và phép chia có dư :
?2 a) 0 : a = 0 (a ? 0)
a : a = 1 (a ? 0)
a : 1 = a
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ? 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết:
Chú ý rằng số chia luôn luôn phải khác 0
Tiết 8 Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
BÀI TẬP ĐỂ CÓ PHÉP CHIA CÓ DƯ
2.Phép chia hết và phép chia có dư :
?2 a) 0 : a = 0 (a ? 0)
a : a = 1 (a ? 0)
a : 1 = a
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ? 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết:
* Tổng quát: (Học sgk)
a = b . q + r
Số bị chia = Số chia . Thương + Số dư
Nếu số dư r = 0 ta có phép chia hết.
Nếu r ? 0 ta có phép chia có dư (số dư luôn nhỏ hơn số chia)
Tìm x biết
a) 3 . x = 11 b) x . 8 = 24
Giải:
a) 3 . x = 19
x = 19 : 3
x = 6 dư 1
b) x . 8 = 27
x = 27 : 8
x = 3 dư 3
Số bị chia = Số chia . Thương + Số dư
19 = 3 . 6 + 1
27 = 3 . 8 + 3
Tiết 8 Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
THỰC HIỆN ?3
2.Phép chia hết và phép chia có dư :
?2 a) 0 : a = 0 (a ? 0)
a : a = 1 (a ? 0)
a : 1 = a
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ? 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết:
* Tổng quát: (Học sgk)
a = b . q + r
Số bị chia = Số chia . Thương + Số dư
Nếu số dư r = 0 ta có phép chia hết.
Nếu r ? 0 ta có phép chia có dư (số dư luôn nhỏ hơn số chia)
Tiết 8 Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
LÀM BÀI 44
2.Phép chia hết và phép chia có dư :
?2 a) 0 : a = 0 (a ? 0)
a : a = 1 (a ? 0)
a : 1 = a
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ? 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết:
* Tổng quát: (Học sgk)
a = b . q + r
Số bị chia = Số chia . Thương + Số dư
Nếu số dư r = 0 ta có phép chia hết.
Nếu r ? 0 ta có phép chia có dư (số dư luôn nhỏ hơn số chia)
Tiết 8 Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
2.Phép chia hết và phép chia có dư :
?2 a) 0 : a = 0 (a ? 0)
a : a = 1 (a ? 0)
a : 1 = a
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ? 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết:
1.Phép trừ hai số tự nhiên:
- Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ:
?1. a) a - a = 0 b) a - 0 = a
c) Điều kiện để có hiệu a - b là a ? b (số bị trừ phải lớn hơn hoặc bằng số trừ)
* Tổng quát: (Học sgk)
a = b . q + r
Số bị chia = Số chia . Thương + Số dư
Nếu số dư r = 0 ta có phép chia hết.
Nếu r ? 0 ta có phép chia có dư (số dư luôn nhỏ hơn số chia)
Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q
Trong phép chia có dư:
Số bị chia = số chia x thương + số dư
a = b . q + r ( 0 < r < b)
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
Số chia bao giờ cũng khác 0.
NHỮNG NỘI DUNG CẦN NHỚ
Hướng dẫn về nhà
a.Bài vừa học:
Học thuộc nội dung đã ghi vở.
BTVN: 42, 45, 50, 55 trang 24, 25 SGK.
b.Bài sắp học: LUYỆN TẬP
Ôn lại lý thuyết của các bài đã học.
Chuẩn bị trước các bài tập ở trang 24, 25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Hoàng Sanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)