Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
Chia sẻ bởi Phan Thanh Long |
Ngày 01/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
xm+n
xm-n ( x ? 0, m ? n)
x =
x =
x =
=
xm.n
Luỹ thừa của một số hữu tỉ
(tiếp theo)
Giải:
a) (2 . 5)2 =
102
22 . 52 =
4 . 25
(2.5)2=22.52
Công thức :
(x .y)n =
xn . yn
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)
Chứng minh:
(xy).(xy).....(xy)
(xy)n =
= (x.x...x). (y.y....y)
= xn .yn
Bài tập :Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ :
a) 108. 28 ; b) 254. 28 ; c) 158. 94
Giải :
a) 108. 28 =
(10.2)8 =
208
b) 254. 28 =
(52)4. 28
= 58. 28
= (5.2)8
=108
c) 158.94 =
158.(32)4
= 158.38
= (15.3)8
= 458
Công thức :
(y ? 0)
(Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa)
Bài tập :Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 108 : 28 ; b) 272 : 253
Bài tập 34/22(SGK):
Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:
(-5)2.(-5)3 = (-5)6
(0,75)3 : 0,75 = (0,75)2
c) (0,2)10 :(0,2)5 = (0,2)2
d)
e)
f)
=
=
=
=
103 = 1000
Đ
S
S
Đ
S
S
8
4
10-8
=
= 22
Sửa lại là: (-5)2.(-5)3=(-5)5
Sửa lại: (0,2)5
Bài tập 35/22(SGK): Ta thừa nhận tính chất sau đây: Với a ? 0,a ? 1, nếu am=an thi m=n. Dựa vào tính chất này hãy tim các số tự nhiên m và n biết:
a) b)
=
=
Bài tập 37/22(SGK):
a) b)
Hướng dẫn học ở nhà
-Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa.
-Bài tập :37(b,d),38;39;40(SGK)
44;45;46;47;48;50;51(SBT)
Tiết 7(vởBT)
-Tiết sau luyện tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thanh Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)