Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
Chia sẻ bởi Đặng Thùy Linh |
Ngày 01/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
kính chào
Quý thầy cô giáo, cùng các em học sinh
Kiểm tra bài cũ
Đáp án
Đáp án
Câu 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
Câu 2:
Lm th? no d? tớnh nhanh bi?u th?c
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
1.Luỹ thừa của 1 tích
Từ kết quả câu hỏi 2 phần kiểm tra bài cũ
hãy so sánh A và B; C và D
?1:Tính và so sánh
Từ ?1 Hãy khái quát thành công thức
Ta có công thức:
+ Chứng minh công thức: (x.y)n = xn . yn
(với n > 0)
Vậy: (x.y)n = xn.yn
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
1.Luỹ thừa của 1 tích
Hoạt động cá nhân trong 2ph làm ?2: Tính
?1
?2: Tính
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
1.Luỹ thừa của 1 tích
2.Luỹ thừa của 1 thương
Suy nghĩ và thực hiện ?3: Tính và so sánh
Và
Và
?3: Tính và so sánh
Từ ?3 hãy khái quát thành công thức:
Ta có công thức:
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
1.Luỹ thừa của 1 tích
2.Luỹ thừa của 1 thương
* Yêu cầu 1:
Hoạt động cá nhân trong 1ph30 để thực hiện
?4 và ?5
+ Bàn 1: ?4a + ?5a
+ Bàn 2: ?4b + ?5b
+ Bàn 3: ?4a + ?5b
+ Bàn 4: ?4b + ?5a
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
1.Luỹ thừa của 1 tích
2.Luỹ thừa của 1 thương
* Yêu cầu 2:
Hoạt động nhóm bàn trong 1ph30 : Thảo luận và báo cáo kết quả của nhóm trên máy tính
+ Bàn 1: ?4a + ?5a
+ Bàn 2: ?4b + ?5b
+ Bàn 3: ?4a + ?5b
+ Bàn 4: ?4b + ?5a
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
1.Luỹ thừa của 1 tích
2.Luỹ thừa của 1 thương
?4: Tính
?5: Tính
Bài tập 34 / SGK-22
Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:
a. Sai vì : (-5)2.(-5)3 = (-5)5
b. Đúng
c. Sai vì: (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)5
C. 5
D. 1
D. 2
C. 1
A. 8
B. 0,125
D. 27
C. - 3
A. 3
B. - 27
D. - 125
C. 25
A. - 25
B. 125
XIN CHúC MừNG
10 ĐIểM DàNH CHO ĐộI BạN
3
2
1
RấT TIếC
BạN CầN Cố GắNG HƠN !
3
2
1
4
Củng cố
Hãy nhắc lại những công thức liên quan đến luỹ thừa của 1 số hữu tỉ đã học trong tiết 6 và tiết 7?
1. Định nghĩa:
2.Tích 2 luỹ thừa:
4. Luỹ thừa của 1 luỹ thừa
3. Thương 2 luỹ thừa
5. Luỹ thừa của 1 tích
6. Luỹ thừa của 1 thương
Hãy trả lời câu hỏi đưa ra ở đầu tiết dạy
TÍnh nhanh:
Bài tập về nhà
Học thuộc các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
Làm bài tập : Bài 35; 37; 38; 39; 40 (SGK- 22,23)
Bài 54, 56, 57/ SBT - 11,12
Hướng dẫn về nhà
+ Bµi 37, 40 : Lµm t¬ng tù nh c¸c VD ®· lµm
+ Bµi 57 : §a c¸c luü thõa vÒ cïng c¬ sè råi CM
Nên
Bài 56/ SBT - 12
So sánh:
Và
Cách giải:
+ Viết 9999 = 99.101
Bài 35 / SGK- 22:
Ta thừa nhận tính chất sau:
Với
Nếu thì
Về nhà ôn lại các kiến thức đã học
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập về nhà
- Chuẩn bị giờ sau luyện tập
chào tạm biệt
Quý thầy cô giáo,
cùng các em học sinh
Xin chân thành cám ơn
Quý thầy cô giáo, cùng các em học sinh
Kiểm tra bài cũ
Đáp án
Đáp án
Câu 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
Câu 2:
Lm th? no d? tớnh nhanh bi?u th?c
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
1.Luỹ thừa của 1 tích
Từ kết quả câu hỏi 2 phần kiểm tra bài cũ
hãy so sánh A và B; C và D
?1:Tính và so sánh
Từ ?1 Hãy khái quát thành công thức
Ta có công thức:
+ Chứng minh công thức: (x.y)n = xn . yn
(với n > 0)
Vậy: (x.y)n = xn.yn
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
1.Luỹ thừa của 1 tích
Hoạt động cá nhân trong 2ph làm ?2: Tính
?1
?2: Tính
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
1.Luỹ thừa của 1 tích
2.Luỹ thừa của 1 thương
Suy nghĩ và thực hiện ?3: Tính và so sánh
Và
Và
?3: Tính và so sánh
Từ ?3 hãy khái quát thành công thức:
Ta có công thức:
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
1.Luỹ thừa của 1 tích
2.Luỹ thừa của 1 thương
* Yêu cầu 1:
Hoạt động cá nhân trong 1ph30 để thực hiện
?4 và ?5
+ Bàn 1: ?4a + ?5a
+ Bàn 2: ?4b + ?5b
+ Bàn 3: ?4a + ?5b
+ Bàn 4: ?4b + ?5a
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
1.Luỹ thừa của 1 tích
2.Luỹ thừa của 1 thương
* Yêu cầu 2:
Hoạt động nhóm bàn trong 1ph30 : Thảo luận và báo cáo kết quả của nhóm trên máy tính
+ Bàn 1: ?4a + ?5a
+ Bàn 2: ?4b + ?5b
+ Bàn 3: ?4a + ?5b
+ Bàn 4: ?4b + ?5a
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
1.Luỹ thừa của 1 tích
2.Luỹ thừa của 1 thương
?4: Tính
?5: Tính
Bài tập 34 / SGK-22
Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:
a. Sai vì : (-5)2.(-5)3 = (-5)5
b. Đúng
c. Sai vì: (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)5
C. 5
D. 1
D. 2
C. 1
A. 8
B. 0,125
D. 27
C. - 3
A. 3
B. - 27
D. - 125
C. 25
A. - 25
B. 125
XIN CHúC MừNG
10 ĐIểM DàNH CHO ĐộI BạN
3
2
1
RấT TIếC
BạN CầN Cố GắNG HƠN !
3
2
1
4
Củng cố
Hãy nhắc lại những công thức liên quan đến luỹ thừa của 1 số hữu tỉ đã học trong tiết 6 và tiết 7?
1. Định nghĩa:
2.Tích 2 luỹ thừa:
4. Luỹ thừa của 1 luỹ thừa
3. Thương 2 luỹ thừa
5. Luỹ thừa của 1 tích
6. Luỹ thừa của 1 thương
Hãy trả lời câu hỏi đưa ra ở đầu tiết dạy
TÍnh nhanh:
Bài tập về nhà
Học thuộc các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
Làm bài tập : Bài 35; 37; 38; 39; 40 (SGK- 22,23)
Bài 54, 56, 57/ SBT - 11,12
Hướng dẫn về nhà
+ Bµi 37, 40 : Lµm t¬ng tù nh c¸c VD ®· lµm
+ Bµi 57 : §a c¸c luü thõa vÒ cïng c¬ sè råi CM
Nên
Bài 56/ SBT - 12
So sánh:
Và
Cách giải:
+ Viết 9999 = 99.101
Bài 35 / SGK- 22:
Ta thừa nhận tính chất sau:
Với
Nếu thì
Về nhà ôn lại các kiến thức đã học
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập về nhà
- Chuẩn bị giờ sau luyện tập
chào tạm biệt
Quý thầy cô giáo,
cùng các em học sinh
Xin chân thành cám ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thùy Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)