Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Định |
Ngày 01/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
1
Kiểm tra bài cũ
a,Thực hiện phép tính
b, Tìm x, biết
Tính nhanh tích (0,125)3. 83 ta làm như thế nào?
Tiết 7: §5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
1. Luỹ thừa của một tích.
?1
Tính và so sánh.
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)
Tính nhanh tích (0,125)3.83 như thế nào?
(0,125)3 .83 =
13 = 1
(0,125.8)3=
(x.y)n = xn. yn
Công thức:
Ta có
Cách 2
4
Tiết 7: §5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
1. Luỹ thừa của một tích.
Tính và so sánh.
(x.y)n = xn. yn
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)
?1
?2
Tính:
Công thức:
5
Tiết 7: §5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
1. Luỹ thừa của một tích.
(x.y)n = xn. yn
2. Luỹ thừa của một thương.
?3
Tính và so sánh.
Công thức
(Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa)
Tiết 7: §5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
1. Luỹ thừa của một tích.
(x.y)n = xn. yn
2. Luỹ thừa của một thương.
Tính nhanh thương (-39)4: 134 như thế nào?
(-39)4: 134 =
(-39: 13)4 =
(-3)4 =
81
Cách 2
Ta có -39 = -3. 13
(-39)4: 134 =
(-3. 13)4: 134 =
(-3)4. 134: 134 =
(-3)4 = 81
Tiết 7: §5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
1. Luỹ thừa của một tích.
(x.y)n = xn. yn
2. Luỹ thừa của một thương.
?4
Tính.
Bài tập 34: Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:
Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai (nếu có)
(-5)5
(0,2)5
Bài tập 36: Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ.
a, 108. 28 c, 254. 28 e, 272: 253
Bài tập 37: Tính giá trị của các biểu thức sau.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại các quy tắc và công thức về luỹ thừa (học trong 2 tiết)
Làm các bài 35; bài 36b,d bài 37c,d trong SGK
- Các bài tập 44; 45; 46; 50; 51 trong SBT
Kiểm tra bài cũ
a,Thực hiện phép tính
b, Tìm x, biết
Tính nhanh tích (0,125)3. 83 ta làm như thế nào?
Tiết 7: §5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
1. Luỹ thừa của một tích.
?1
Tính và so sánh.
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)
Tính nhanh tích (0,125)3.83 như thế nào?
(0,125)3 .83 =
13 = 1
(0,125.8)3=
(x.y)n = xn. yn
Công thức:
Ta có
Cách 2
4
Tiết 7: §5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
1. Luỹ thừa của một tích.
Tính và so sánh.
(x.y)n = xn. yn
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)
?1
?2
Tính:
Công thức:
5
Tiết 7: §5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
1. Luỹ thừa của một tích.
(x.y)n = xn. yn
2. Luỹ thừa của một thương.
?3
Tính và so sánh.
Công thức
(Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa)
Tiết 7: §5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
1. Luỹ thừa của một tích.
(x.y)n = xn. yn
2. Luỹ thừa của một thương.
Tính nhanh thương (-39)4: 134 như thế nào?
(-39)4: 134 =
(-39: 13)4 =
(-3)4 =
81
Cách 2
Ta có -39 = -3. 13
(-39)4: 134 =
(-3. 13)4: 134 =
(-3)4. 134: 134 =
(-3)4 = 81
Tiết 7: §5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
1. Luỹ thừa của một tích.
(x.y)n = xn. yn
2. Luỹ thừa của một thương.
?4
Tính.
Bài tập 34: Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:
Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai (nếu có)
(-5)5
(0,2)5
Bài tập 36: Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ.
a, 108. 28 c, 254. 28 e, 272: 253
Bài tập 37: Tính giá trị của các biểu thức sau.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại các quy tắc và công thức về luỹ thừa (học trong 2 tiết)
Làm các bài 35; bài 36b,d bài 37c,d trong SGK
- Các bài tập 44; 45; 46; 50; 51 trong SBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Định
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)