Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Chia sẻ bởi Trần Đình Chính | Ngày 01/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Lũy thừa
của một số hữu tỉ (tiếp)
GV: Trần Uyên Thy – Lớp B4
Trường THCS Rạng Đông- Bình Thạnh
Lũy thừa của một số hữu tỉ(tiếp)
Kiểm Tra Bài Cũ
Nêu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Áp dụng : Tính
,
,
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)

Xn = x.x…x
n thừa số
=

=

=

Kiểm Tra Bài Cũ
2. Nêu công thức tính tích,thương của hai lũy thừa cùng cơ số và lũy thừa của lũy thừa
Áp dụng : Tính:



xm.xn = xm+n xm:xn = xm-n (x 0 , m  n) (xn)m = xm.n
,
=

=




=

Nhóm 1;2;3
Nhóm 4;5;6
Tính và so sánh : (2.5)2 và 22.52 từ đó kết luận gì về hai biểu thức (x.y)n và xn.yn
(x.y)n = xn.yn
Câu hỏi thảo luận:
Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
1. Lũy thừa của một tích :
(x.y)n = xn.yn
Ví dụ:
=
=
15
=
1

Bài tập
Bài 36 trang 22: .Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
a)108.28

=
(10.2)8
=
208
c) 254.28

=
(52)4.28
=
58.28
=
108
Câu hỏi thảo luận:
Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng (a,b  Z , b  0) ta có :
=
?
=> Với hai số hữu tỉ x,y (y 0) thì :
=
?
Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
2. Lũy thừa của một thương :
Ví dụ:
=
=
=

32
9
Bài tập
Bài 36 trang 22: .Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
b)108:28

=
(10:2)8
=
58
c)272:253

=
(33)2:(52)3
=
36:56
=
0,66
Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
1. Lũy thừa của một tích :
(x.y)n = xn.yn
2. Lũy thừa của một thương :
Bài tập
Bài 34 trang 22:
a) (-5)2.(-5)3 = (-5)5
c) (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5
d)
=
f)
Dặn Dò
Làm bài 38;39 trang 22; 23
Học lại định nghĩa và các công thức liên quan đến lũy thừa số hữu tỉ chuẩn bị kiểm tra 15 phút
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đình Chính
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)