Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Chia sẻ bởi Ng Huong | Ngày 01/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

chào mừng
Thi?t k? & th?c hi?n : Nguy?n Th? Huong
Trường THCS Minh Khai - TP Thanh Hoá
Các em học sinh lớp 7C
tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
xm+n
xm-n ( x ? 0, m ? n)
x =
x =
x =
=
xm.n
Giải:
a) (2 . 5)2 =
102
22 . 52 =
4 . 25
(2.5)2=22.52
Ti?t 8: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp theo)

Công thức :
(x .y)n =
xn . yn
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)
Chứng minh:
(xy).(xy).....(xy)
(xy)n =
= (x.x...x). (y.y....y)
= xn .yn
1.Lũy thừa của tích.


Bài tập :Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ :
a) 108. 28 ; b) 254. 28 ; c) 158. 94
Giải :
a) 108. 28 =
(10.2)8 =
208
b) 254. 28 =
(52)4. 28
= 58. 28
= (5.2)8
=108
c) 158.94 =
158.(32)4
= 158.38
= (15.3)8
= 458
Công thức :
(y ? 0)
(Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa)
2. Luy th?a c?a 1 thuong

?4 Tính

Bài tập :Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 108 : 28 ; b) 272 : 253
?5
Tính nhanh tích (0,125)3.83 nhö theá naøo?

Bài tập 34/22(SGK):
Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:
(-5)2.(-5)3 = (-5)6
(0,75)3 : 0,75 = (0,75)2
c) (0,2)10 :(0,2)5 = (0,2)2
d)
e)
f)
=
=
=
=
103 = 1000
Đ
S
S
Đ
S
S
8
4
10-8
=
= 22
Sửa lại : (-5)2.(-5)3=(-5)5
Sửa lại: (0,2)5
Bài tập 35/22(SGK): Ta thừa nhận tính chất sau đây: Với a ? 0,a ? �1, nếu am=an thi m=n. Dựa vào tính chất này hãy tim các số tự nhiên m và n biết:
a) b)
=
=








x gọi là cơ số ; n gọi là số mũ
+ Quy ước
x1 = x ; x0 = 1 ( x ? 0 )

1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Ghi nh?:
3. LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA
với x ? Q ; m và n ? N
*Nhận xét:

với x ? Q ; m và n ? N thì xm.xn = xm+n xm : xn =xm-n
2. TÍCH VÀ THƯƠNG C?A HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ S?
Ghi nh?:
* Tính chất :
Với a ? 0,a ? �1. Nếu am = an thỡ m = n.
N?u am = bm thỡ a = b.
(x .y)n =
xn . yn
Công thức :
(y ? 0)

4.Lũy thừa của tích.
Luy th?a c?a 1 thuong
Ghi nh?:
Hướng dẫn học ở nhà
-Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa.
-Bài tập :37(b,d),38;39;40(SGK)
44;45;46;47;48;50;51(SBT)
-Tiết sau luyện tập.
Chúc các em học giỏi.
DANH LAM
THẮNG CẢNH
Bài tập 37/22(SGK):Tớnh giỏ tr? bi?u th?c
a) b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ng Huong
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)