Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
Chia sẻ bởi Lê Thị Nam |
Ngày 01/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường Trung Tiểu học PéTrus Ký
Lớp: 7.2
Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ.
1. Luü thõa víi sè mò tù nhiªn
a. Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn
x
n
l tớch c?a n th?a s? x
x.x…..x
Số mũ
Cơ số
=
n thừa số
b. Chú ý: Với
* Quy ước
n thừa số
n thừa số
n thừa số
C¢U 1: Tính
C¢U 2
Số hữu tỉ nào có lập phương là -64 ?
-4
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
a. Quy tắc :
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
Cộng hai số mũ
Giữ nguyên cơ số
=
.
x
m + n
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
a. Quy tắc :
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia.
Trừ hai sè mò
Giữ nguyên cơ số
=
:
x
m - n
C¢U 3
Viết tích hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:
a) (-0,3)2 .(-0,3)3
C¢U 3
Viết tích hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:
b) (-0,25)5 : (-0,25)3
3. Lũy thừa của lũy thừa
a. Quy tắc :
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
Nhân hai sè mò
Giữ nguyên cơ số
=
x
m.n
n
C¢U 4
Tính
4. Lũy thừa của một tích
a. Quy tắc :
Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
(x
=
.
x
n
.
y
n
b. Vớ d? :
5. Lũy thừa của một thương
a. Quy tắc :
Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
b. Vớ d? :
Về đích
con số bí mật
Hãy tỡm một số A bi?t
Nhân số đó với 2
Cộng kết quả với 2012
Được bao nhiêu lại chia cho 2
Cuối cùng trừ đi A ta du?c A
1006
KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ
Lớp: 7.2
Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ.
1. Luü thõa víi sè mò tù nhiªn
a. Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn
x
n
l tớch c?a n th?a s? x
x.x…..x
Số mũ
Cơ số
=
n thừa số
b. Chú ý: Với
* Quy ước
n thừa số
n thừa số
n thừa số
C¢U 1: Tính
C¢U 2
Số hữu tỉ nào có lập phương là -64 ?
-4
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
a. Quy tắc :
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
Cộng hai số mũ
Giữ nguyên cơ số
=
.
x
m + n
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
a. Quy tắc :
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia.
Trừ hai sè mò
Giữ nguyên cơ số
=
:
x
m - n
C¢U 3
Viết tích hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:
a) (-0,3)2 .(-0,3)3
C¢U 3
Viết tích hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:
b) (-0,25)5 : (-0,25)3
3. Lũy thừa của lũy thừa
a. Quy tắc :
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
Nhân hai sè mò
Giữ nguyên cơ số
=
x
m.n
n
C¢U 4
Tính
4. Lũy thừa của một tích
a. Quy tắc :
Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
(x
=
.
x
n
.
y
n
b. Vớ d? :
5. Lũy thừa của một thương
a. Quy tắc :
Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
b. Vớ d? :
Về đích
con số bí mật
Hãy tỡm một số A bi?t
Nhân số đó với 2
Cộng kết quả với 2012
Được bao nhiêu lại chia cho 2
Cuối cùng trừ đi A ta du?c A
1006
KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)