Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Chia sẻ bởi Đào Khắc Đại | Ngày 01/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

TRƯờNG thcs xuân canh
CHàO MừNG
Phòng gd-đt đông anh
CáC THầY CÔ GIáO ĐếN THĂM LớP Và Dự GIờ
Đông Anh, tháng 9 năm 2012
Giáo viên :Đào Khắc Đại
HS 1: Hãy phát biểu và viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa?
KIỂM TRA BÀI CŨ

HS 2:Chữa bài tập 28 (tr 19/SGK): Tính:

Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
x m . x n = x m+n
(x m)n = x m.n
CÁC CÔNG THỨC VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
xn = x.x…x

n thừa số
Bài giải:
HS 2:Chữa bài tập 28 (tr 19/SGK): Tính:

Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Nhận xét:
KIỂM TRA BÀI CŨ
TIẾT 7.
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( tiếp )
Ví dụ 1: Tính vaø so saùnh: (2.5)2 vaø 22.52
Vậy: (2.5)2 = 22.52
Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
TÍNH NHANH TÍCH (0.125)3. 83 NHƯ THẾ NÀO?
1. Luy th?a c?a m?t tích
Ví d? 2: Tính và so sánh:
Lũy thừa của một tích
Nhân hai lũy thừa cùng số mũ
a) Công thức
TÍNH NHANH TÍCH (0.125)3. 83 NHƯ THẾ NÀO?
Qua ví dụ rút ra điều gì?
Lũy thừa của một tích
bằng tích các lũy thừa.
(x.y)n = xn.yn
b)Áp dụng: Tính:
b) (1.5)3 .8
Bài giải:
a)
b (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
Lũy thừa của một tích
bằng tích các lũy thừa.
1. Luy th?a c?a m?t tích
Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
a) Công thức
(x.y)n = xn.yn
Bài 36 (SGK- 22):Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
a)108.28

=
(10.2)8
=
208
c) 254.28

=
(52)4.28
=
58.28
=
108
VẬN DỤNG
Ví dụ : Tính và so sánh
2. Luy th?a c?a m?t thuong
Nhóm 1: ( Tổ 1 và tổ 4)
Nhóm 2: ( Tổ 2 và tổ 3)
Qua ví dụ rút ra nhận xét gì?
Lũy thừa của một thương
Chia hai lũy thừa cùng số mũ
a) Công thức
b) Áp dụng :Tính:
Bài giải:
Lũy thừa của một thương
bằng thương các lũy thừa.
2. Luy th?a c?a m?t thuong
Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
a) Công thức
Tính:
Bài giải:
a) (0,125)3 . 83
b) (-39)4 : 134
a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1
b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81
(x.y)n = xn.yn
Bài 36 (SGK- 22): Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
b)108:28
e)272:253
b)108:28
=
(10:2)8
=
58
e)272:253
=
(33)2:(52)3
=
36:56
=
(0,6)6
VẬN DỤNG
Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)
Củng cố - LUYệN TậP
Bài 34: (SGK/22)
x
x
x
x
x
x
Ta thừa nhận tính chất sau: Với nếu thì m = n
Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết:
Bài 35: (SGK/22)
Bài giải:
LUYệN TậP
Củng cố - LUYệN TậP
Bài 37: (SGK/22)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bài giải:
LUYệN TậP
Củng cố - LUYệN TậP
Bài 38: (SGK/22)
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài giải:
LUYệN TậP
Củng cố - LUYệN TậP
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa
(đã học ở tiết 6; 7).

- Bài tập: 40; 42 (SGK/23)
50; 51 (SBT/11)

- Tiết sau luyện tập.
Hướng dẫn về nhà
CHÂN THÀNH CÁM ƠN
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
5
1
4
3
2
Đố Vui có thưởng
Chúc mừng em sẽ may mắn nhận được phần quà thú vị nếu trả lời đúng câu hỏi của một giáo viên dự giờ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Khắc Đại
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)