Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
Chia sẻ bởi Lê Văn Nam |
Ngày 01/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Bài giải:
Nhận xét:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Vậy: (2.5)2 = 22.52
Tiết 8 - §6 : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
TÍNH NHANH TÍCH (0,125)3. 83 NHƯ THẾ NÀO?
1. Luy th?a c?a m?t tích
Lũy thừa của một tích
Nhân hai lũy thừa cùng số mũ
a) Công thức
TÍNH NHANH TÍCH (0,125)3. 83 NHƯ THẾ NÀO?
Lũy thừa của một tích
bằng tích các lũy thừa.
(x.y)n = xn.yn
b)Áp dụng: Tính:
b) (1.5)3 . 8
Bài giải:
a)
b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
Tiết 8 - §6 : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
Bài 36 (SGK-22):Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ :
a)108.28
=
(10.2)8
=
208
c) 254.28
=
(52)4.28
=
58.28
=
108
Ví dụ 2 : Tính và so sánh
2. Luy th?a c?a m?t thuong
Nhóm 1 ; 2 làm câu a
Nhóm 3 ; 4 làm câu b
Lũy thừa của một thương
Chia hai lũy thừa cùng số mũ
a) Công thức
b) Áp dụng :Tính:
Bài giải:
Lũy thừa của một thương
bằng thương các lũy thừa.
2. Luy th?a c?a m?t thuong
Tiết 8 - §6 : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
a) Công thức
Tính:
Bài giải:
a) (0,125)3 . 83
b) (-39)4 : 134
a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1
b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81
(x.y)n = xn.yn
Bài 36 (SGK- 22): Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
b) 108 : 28
e) 272 : 253
b) 108 : 28
= (10 : 2)8
= 58
e) 272 : 253
= (33)2 : (52)3
= 36 : 56
= (0,6)6
Bài 38: (SGK/22)
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài giải:
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CHÂN THÀNH CÁM ƠN
CÁC THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
Nhận xét:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Vậy: (2.5)2 = 22.52
Tiết 8 - §6 : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
TÍNH NHANH TÍCH (0,125)3. 83 NHƯ THẾ NÀO?
1. Luy th?a c?a m?t tích
Lũy thừa của một tích
Nhân hai lũy thừa cùng số mũ
a) Công thức
TÍNH NHANH TÍCH (0,125)3. 83 NHƯ THẾ NÀO?
Lũy thừa của một tích
bằng tích các lũy thừa.
(x.y)n = xn.yn
b)Áp dụng: Tính:
b) (1.5)3 . 8
Bài giải:
a)
b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
Tiết 8 - §6 : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
Bài 36 (SGK-22):Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ :
a)108.28
=
(10.2)8
=
208
c) 254.28
=
(52)4.28
=
58.28
=
108
Ví dụ 2 : Tính và so sánh
2. Luy th?a c?a m?t thuong
Nhóm 1 ; 2 làm câu a
Nhóm 3 ; 4 làm câu b
Lũy thừa của một thương
Chia hai lũy thừa cùng số mũ
a) Công thức
b) Áp dụng :Tính:
Bài giải:
Lũy thừa của một thương
bằng thương các lũy thừa.
2. Luy th?a c?a m?t thuong
Tiết 8 - §6 : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
a) Công thức
Tính:
Bài giải:
a) (0,125)3 . 83
b) (-39)4 : 134
a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1
b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81
(x.y)n = xn.yn
Bài 36 (SGK- 22): Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
b) 108 : 28
e) 272 : 253
b) 108 : 28
= (10 : 2)8
= 58
e) 272 : 253
= (33)2 : (52)3
= 36 : 56
= (0,6)6
Bài 38: (SGK/22)
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài giải:
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CHÂN THÀNH CÁM ƠN
CÁC THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)