Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuân Quỳnh |
Ngày 01/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUÂN QUỲNH
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TÚ
KIỂM TRA:
Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ?
Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa:
3 4 . 3 5 ; 5 8 : 5 2
Trả lời: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
an = a . a . a…. a (n # 0)
n thừa số
34 . 35 = 39 58 : 52 =56
Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ
1) Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x
Công thức: xn = x . x. x…x
n thừa số
(với x Q; n N, n > 1)
x gọi là cơ số, n gọi là số mũ
Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n ( với n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x?
QUY ƯỚC:
x n =
n
n
n
n
n thừa số
Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng
có thể tính như thế nào?
thì xn =
?1:
2
2
3
3
(-0,5)3 = (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = - 0,125
9,70 = 1
Làm bài tập 27/19 sgk
c,(-0,2)2 =
d, (-5,3)0 =
(-0,2)2 = 0,04
(-5,3)0 = 1
(-0.5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
Giải
3) Lũy thừa của một lũy thừa.
?3: Tính và so sánh: a, (22)3 và 26
a, (22)3 = 22 .22 .22 = 26
?4
b, [(0,1)4]2 = (0,1)8
Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm ntn?
2) Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số:
Cho a N, m và n N, m >=n thì an . am = ?
am : an = ?
an . am = an+m ; am : an = am-n
Tương tự với x Q, m và n N ta cũng có công thức:
xm . xn = xm+n ; xm : xn = xm-n Đk
?2: Viết dưới dạng một lũy thừa: (-0,3)2 .(-0,3)3 =(-0,3)5
(-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)2
Bài tập: Đúng hay sai?
a, 23 . 24 = (23)4
b, 52 . 53 = (52)3
Giaỉ : a, Sai vì 23 . 24 = 27 còn (23)4 = 212
b, Sai vì 52 . 53 = 55 còn (52)3 = 56
nói chung: am . an (am)n
Hãy tìm xem khi nào thì am . an = (am)n ?
Trả lời: am . an = (am)n
m + n = m. n
vậy m = n = 0 hoặc m = n = 2
Nêu nhân xét về lũy thừa bậc chẵn, bậc lẻ của một số nguyên âm?
- Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương.
- Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số nguyên âm.
IV HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ.
Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x?
Bài tập số 29; 30; 32 (t19/sgk) và bài tập 39; 40; 42; 43 (t9 sbt)
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUÂN QUỲNH
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TÚ
KIỂM TRA:
Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ?
Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa:
3 4 . 3 5 ; 5 8 : 5 2
Trả lời: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
an = a . a . a…. a (n # 0)
n thừa số
34 . 35 = 39 58 : 52 =56
Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ
1) Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x
Công thức: xn = x . x. x…x
n thừa số
(với x Q; n N, n > 1)
x gọi là cơ số, n gọi là số mũ
Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n ( với n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x?
QUY ƯỚC:
x n =
n
n
n
n
n thừa số
Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng
có thể tính như thế nào?
thì xn =
?1:
2
2
3
3
(-0,5)3 = (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = - 0,125
9,70 = 1
Làm bài tập 27/19 sgk
c,(-0,2)2 =
d, (-5,3)0 =
(-0,2)2 = 0,04
(-5,3)0 = 1
(-0.5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
Giải
3) Lũy thừa của một lũy thừa.
?3: Tính và so sánh: a, (22)3 và 26
a, (22)3 = 22 .22 .22 = 26
?4
b, [(0,1)4]2 = (0,1)8
Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm ntn?
2) Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số:
Cho a N, m và n N, m >=n thì an . am = ?
am : an = ?
an . am = an+m ; am : an = am-n
Tương tự với x Q, m và n N ta cũng có công thức:
xm . xn = xm+n ; xm : xn = xm-n Đk
?2: Viết dưới dạng một lũy thừa: (-0,3)2 .(-0,3)3 =(-0,3)5
(-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)2
Bài tập: Đúng hay sai?
a, 23 . 24 = (23)4
b, 52 . 53 = (52)3
Giaỉ : a, Sai vì 23 . 24 = 27 còn (23)4 = 212
b, Sai vì 52 . 53 = 55 còn (52)3 = 56
nói chung: am . an (am)n
Hãy tìm xem khi nào thì am . an = (am)n ?
Trả lời: am . an = (am)n
m + n = m. n
vậy m = n = 0 hoặc m = n = 2
Nêu nhân xét về lũy thừa bậc chẵn, bậc lẻ của một số nguyên âm?
- Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương.
- Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số nguyên âm.
IV HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ.
Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x?
Bài tập số 29; 30; 32 (t19/sgk) và bài tập 39; 40; 42; 43 (t9 sbt)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuân Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)