Chương I. §5. Phép cộng và phép nhân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 25/04/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §5. Phép cộng và phép nhân thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ki?m tra bi cu (7`)
HS1: M?t t?p h?p cú th? cú bao nhiờu
ph?n t?? Cho vớ d?.
* M?t t?p h?p cú th? cú m?t ph?n t?, cú nhi?u ph?n t?, cú vụ s? ph?n t?, cung cú th? khụng cú ph?n t? no
Vớ d?: A = {2}, B = {a, b, c, d, e},
C = {0; 1; 2; 3; .}, D = ?.
HS2: Th? no l t?p h?p con v th? no l hai t?p h?p b?ng nhau?
* - N?u m?i ph?n t? c?a t?p h?p A l con c?a t?p h?p B thỡ t?p h?p A g?i l con c?a t?p h?p B.
- N?u A ? B v B ? A thỡ A = B.
Ti?t 6
Đ5. Phộp c?ng v phộp nhõn
1. T?ng v tớch hai s? t? nhiờn
?. Th? no l t?ng v tớch hai s? t? nhiờn?
* Phộp c?ng hai s? t? nhiờn b?t kỡ cho ta m?t s? t? nhiờn duy nh?t g?i l t?ng hai s? t? nhiờn.
Phộp nhõn hai s? t? nhiờn cho ta m?t s? t? nhiờn duy nh?t g?i l tớch hai s? t? nhiờn.
Ngu?i ta dựng d?u "+" d? ch? phộp c?ng, d?u "x" d? ch? phộp nhõn.
a + b = c a . b = c
(S? h?ng)+(S? h?ng)=(T?ng) (Th?a s?).(Th?a s?)= (Tớch)
?. Ta g?i a, b, c trong t?ng phộp tớnh trờn l gỡ?
N?u m?t tớch m cỏc th?a s? d?u b?ng ch? ho?c ch? cú m?t th?a s? b?ng ch?, ta khụng c?n ph?i vi?t d?u nhõn gi?a cỏc th?a s?. Vớ d?: a.b = ab, 2.x.y = 2xy.
Di?n vo ch? tr?ng:
Di?n vo ch? tr?ng:
Tớch c?a m?t s? v?i s? 0 thỡ b?ng ..
N?u tớch c?a hai th?a s? m b?ng 0 thỡ cú ớt nh?t m?t th?a s? b?ng ..
?1
?2
0
0
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân
số tự nhiên
?. Nhắc lại tích chất của phép cộng số tự nhiên?
?. Dựa vào bảng trên hãy hãy phát biểu bằng lời các
tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên theo
ý hiểu của mình.
a) Tính chất giao hoán:
- Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không đổi.
a) Tính chất kết hợp:
- Muốn cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba.
- Muốn nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba.
a) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
Muốn nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả lại.
Tính nhanh:
a) 46 + 17 + 54; b) 4 . 37 . 25; c) 87 . 36 + 87 . 64
* a) 46 + 17 + 54
= 46 + 54 + 17 (Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng)
= 100 + 17
= 17.
b) 4 . 37 . 25
= 4 . 25 . 37 (Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân)
= 100 . 37
= 3700.
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87 . (36 + 64) (Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng)
= 87 . 100
= 8700.
?3
BT: Làm bài tập 27 (SGK – 16):
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh:
86 + 357 + 14; b) 72 + 69 + 128;
c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2; d) 28 . 64 + 28 . 36.
* a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357 = 100 + 357 = 457;
b) 72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69 = 200 + 69 = 269;
c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2 = (25 . 4) . ( 5 . 2) . 27
= 100 . 10 . 27 = 1 000 . 27 = 27 000;
d) 28 . 64 + 28 . 36 = 28 .(64 + 36)
= 28 . 100 = 2 800.
* Bài tập về nhà:
- Học thuộc lí thuyết;
Làm bài tập 26; 28; 29; 30 (SGK – 16) và bài tập 43; 44; 45; 46 (SBT – 8; 9).
Làm bài tập tiết luyện tập 1 (SGK – 17).
Mang máy tính bỏ túi đi học vào buổi sau.
Phân bổ thời gian
Slide 1: 7’
Slide 2: 2’
Slide 3: 10’
Slide 4: 4’
Slide 5: 6’
Slide 6: 3’
Slide 7: 5’
Slide 8: 6’
Slide 9: 2’
HS1: M?t t?p h?p cú th? cú bao nhiờu
ph?n t?? Cho vớ d?.
* M?t t?p h?p cú th? cú m?t ph?n t?, cú nhi?u ph?n t?, cú vụ s? ph?n t?, cung cú th? khụng cú ph?n t? no
Vớ d?: A = {2}, B = {a, b, c, d, e},
C = {0; 1; 2; 3; .}, D = ?.
HS2: Th? no l t?p h?p con v th? no l hai t?p h?p b?ng nhau?
* - N?u m?i ph?n t? c?a t?p h?p A l con c?a t?p h?p B thỡ t?p h?p A g?i l con c?a t?p h?p B.
- N?u A ? B v B ? A thỡ A = B.
Ti?t 6
Đ5. Phộp c?ng v phộp nhõn
1. T?ng v tớch hai s? t? nhiờn
?. Th? no l t?ng v tớch hai s? t? nhiờn?
* Phộp c?ng hai s? t? nhiờn b?t kỡ cho ta m?t s? t? nhiờn duy nh?t g?i l t?ng hai s? t? nhiờn.
Phộp nhõn hai s? t? nhiờn cho ta m?t s? t? nhiờn duy nh?t g?i l tớch hai s? t? nhiờn.
Ngu?i ta dựng d?u "+" d? ch? phộp c?ng, d?u "x" d? ch? phộp nhõn.
a + b = c a . b = c
(S? h?ng)+(S? h?ng)=(T?ng) (Th?a s?).(Th?a s?)= (Tớch)
?. Ta g?i a, b, c trong t?ng phộp tớnh trờn l gỡ?
N?u m?t tớch m cỏc th?a s? d?u b?ng ch? ho?c ch? cú m?t th?a s? b?ng ch?, ta khụng c?n ph?i vi?t d?u nhõn gi?a cỏc th?a s?. Vớ d?: a.b = ab, 2.x.y = 2xy.
Di?n vo ch? tr?ng:
Di?n vo ch? tr?ng:
Tớch c?a m?t s? v?i s? 0 thỡ b?ng ..
N?u tớch c?a hai th?a s? m b?ng 0 thỡ cú ớt nh?t m?t th?a s? b?ng ..
?1
?2
0
0
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân
số tự nhiên
?. Nhắc lại tích chất của phép cộng số tự nhiên?
?. Dựa vào bảng trên hãy hãy phát biểu bằng lời các
tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên theo
ý hiểu của mình.
a) Tính chất giao hoán:
- Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không đổi.
a) Tính chất kết hợp:
- Muốn cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba.
- Muốn nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba.
a) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
Muốn nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả lại.
Tính nhanh:
a) 46 + 17 + 54; b) 4 . 37 . 25; c) 87 . 36 + 87 . 64
* a) 46 + 17 + 54
= 46 + 54 + 17 (Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng)
= 100 + 17
= 17.
b) 4 . 37 . 25
= 4 . 25 . 37 (Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân)
= 100 . 37
= 3700.
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87 . (36 + 64) (Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng)
= 87 . 100
= 8700.
?3
BT: Làm bài tập 27 (SGK – 16):
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh:
86 + 357 + 14; b) 72 + 69 + 128;
c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2; d) 28 . 64 + 28 . 36.
* a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357 = 100 + 357 = 457;
b) 72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69 = 200 + 69 = 269;
c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2 = (25 . 4) . ( 5 . 2) . 27
= 100 . 10 . 27 = 1 000 . 27 = 27 000;
d) 28 . 64 + 28 . 36 = 28 .(64 + 36)
= 28 . 100 = 2 800.
* Bài tập về nhà:
- Học thuộc lí thuyết;
Làm bài tập 26; 28; 29; 30 (SGK – 16) và bài tập 43; 44; 45; 46 (SBT – 8; 9).
Làm bài tập tiết luyện tập 1 (SGK – 17).
Mang máy tính bỏ túi đi học vào buổi sau.
Phân bổ thời gian
Slide 1: 7’
Slide 2: 2’
Slide 3: 10’
Slide 4: 4’
Slide 5: 6’
Slide 6: 3’
Slide 7: 5’
Slide 8: 6’
Slide 9: 2’
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)