Chương I. §5. Phép cộng và phép nhân
Chia sẻ bởi Hương Thảo |
Ngày 24/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §5. Phép cộng và phép nhân thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Khởi động
Trò chơi: Ô chữ Bí mật
Luật chơi như sau: sau mỗi ô chữ là một phần thưởng. Nếu trả lời đúng bạn sẽ nhận được phần quà, nếu trả lời sai phải nhường quyền cho các bạn khác.
Trò chơi: Ô chữ Bí mật
Phần thưởng là tràng vỗ tay của cả lớp
Phần thưởng là nghe lớp phó văn nghệ hát
Phần thưởng là điểm 10
Phần thưởng là 5 vòng chạy quanh sân trường
4
3
1
2
Câu 1:
Tổng của một số tự nhiên n với số 0 là:
Bài 18:
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
a. 0
b. n
c. 1
d. -n
Bài 18:
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
b. Số tự nhiên
a. Số 0
Đúng!
Hoan hô bạn!!
Câu 2: Tích của một số tự nhiên với một số tự nhiên là
Bài 18:
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
c. Phân phối
a. Kết hợp
Câu 3:Ta nhân một số với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại. Đó là tính chất
Bài 18:
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Câu 4: điền vào dấu ….
Nếu a.b = 0 thì ………. Hoặc………..
a=0
b=0
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I/ Lý thuyết
(số hạng) + (số hạng) = (Tổng)
(Thừa số) . (Thừa số)= (Tích)
Tính chất
II/ Bài tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
BT27/sgk:
86+357+14
72+69+128
25.5.4.27.2
28.64+28.36
Dạng 2: Dạng bài tập tìm x.
Bài tập 1: Tìm x
Hoạt động nhóm
Bài tập 2: Tìm x biết:
a) (x – 45).27 = 0 b) 23.(42 - x) = 23
NHóm 1+3
NHóm 2+4
Trò chơi: Ô chữ Bí mật
Luật chơi như sau: sau mỗi ô chữ là một phần thưởng. Nếu trả lời đúng bạn sẽ nhận được phần quà, nếu trả lời sai phải nhường quyền cho các bạn khác.
Trò chơi: Ô chữ Bí mật
Phần thưởng là tràng vỗ tay của cả lớp
Phần thưởng là nghe lớp phó văn nghệ hát
Phần thưởng là điểm 10
Phần thưởng là 5 vòng chạy quanh sân trường
4
3
1
2
Câu 1:
Tổng của một số tự nhiên n với số 0 là:
Bài 18:
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
a. 0
b. n
c. 1
d. -n
Bài 18:
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
b. Số tự nhiên
a. Số 0
Đúng!
Hoan hô bạn!!
Câu 2: Tích của một số tự nhiên với một số tự nhiên là
Bài 18:
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
c. Phân phối
a. Kết hợp
Câu 3:Ta nhân một số với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại. Đó là tính chất
Bài 18:
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Câu 4: điền vào dấu ….
Nếu a.b = 0 thì ………. Hoặc………..
a=0
b=0
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I/ Lý thuyết
(số hạng) + (số hạng) = (Tổng)
(Thừa số) . (Thừa số)= (Tích)
Tính chất
II/ Bài tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
BT27/sgk:
86+357+14
72+69+128
25.5.4.27.2
28.64+28.36
Dạng 2: Dạng bài tập tìm x.
Bài tập 1: Tìm x
Hoạt động nhóm
Bài tập 2: Tìm x biết:
a) (x – 45).27 = 0 b) 23.(42 - x) = 23
NHóm 1+3
NHóm 2+4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hương Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)